Từ vựng về công việc nhà

Từ vựng về công việc nhà gốm: breadwinner, gratutude, grocery, heavy lifting, homemaker, laundry, manner, responsibility, routine, rubbish, support, strengthen, washing-up,...

1. 

household chores /ˌhaʊshəʊld tʃɔː(r)z/

(np): việc lặt vặt trong nhà

2. 

breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/

(n): trụ cột tài chính

3. 

homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/

(n): nội trợ

4. 

gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/

(n): lòng biết ơn

5. 

grocery /ˈɡrəʊsəri/

(n): thực phẩm

6. 

heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/

(np): việc mang vác nặng

7. 

laundry /ˈlɔːndri/

(n): công việc giặt giũ

8. 

manner

(n): tác phong, cách ứng xử

9. 

responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

(n): trách nhiệm

10. 

routine /ruːˈtiːn/

(n): công việc thường ngày

11. 

take out rubbish

(vp): đổ rác

12. 

support /səˈpɔːt/

(n,v): ủng hộ/ hỗ trợ

13. 

strengthen /ˈstreŋkθn/

(v): tăng cường

14. 

washing-up

(n): việc rửa chén/ bát

00:00 Đã làm 0/5 câu

Luyện tập

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

thong-hieu

Choose the best answer

The children, all three, have done ______, mopped, dusted, helped on the house and in the yard.


Gợi ýCâu hỏi tiếp theo

  • Từ vựng về tính cách cá nhân

    Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,....

  • Từ vựng về nội thất và đồ gia dụng

    Từ vựng tiếng Anh về nội thất và đồ gia dụng gồm: bathtub, bookcase, painting, sink, cooker, pillow, toilet, rug, washbasin, cushion,...

  • Từ vựng về các loại nhà ở

    Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở gồm: accommodation, basement flat, block of flats, bungalow, camper van, cottage, couch-surfing, detached house, floating market, semi-detached house, stilt house, studio apartment,...

  • Từ vựng về các hoạt động khi làm việc

    Từ vựng về các hoạt động khi làm việc gồm: answer the phone, be on your feet, be part of a team, deal with the public, earn a lot of money, make phone calls, serve customers, travel a lot, use a computer, wear a uniform, work alone, work indoors, work with children, work nine-to-five,...

  • Từ vựng về nghề nghiệp và tính từ mô tả nghề nghiệp

    Từ vựng chỉ nghề nghiệp và tính từ miêu tả nghề nghiệp gồm: hairdresser, sales assistant, architect, paramedic, solicitor, pilot, sports coach, dentist, programmer, travel agent, farm worker, receptionist, waiter, rewarding, creative, stressful, challenging, tiring, repetitive, varied,...

PH/HS Tham Gia Nhóm Lớp 10 Để Trao Đổi Tài Liệu, Học Tập Miễn Phí!

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

close