Câu bị động của các thì cơ bản

Cấu trúc chung của câu bị động: S + be Ved/V3 (+by O)

Thì

Câu chủ động

Câu bị động

Hiện tại đơn      

S + V(s/es) + O

Jane buys oranges in supermarket.

S + am/is/are + Ved/P2 + by O

Oranges are bought in supermarket by Jane.

Hiện tại tiếp diễn             

S + am/is/are + V-ing + O

Jane is buying oranges in supermarket.

S + am/is/are + being + Ved/P2 + by O

Oranges are being bought in supermarket by Jane.

Hiện tại hoàn thành       

 

S + have/has + P2 + O

Jane has bought oranges in supermarket.

S + have/has + been + Ved/P2 + by O

Oranges have been bought in supermarket by Jane.

Quá khứ đơn    

 

S + Ved + O

Jane bought oranges in supermarket.

S + was/were + Ved/P2 + by O

Oranges were bought in supermarket by Jane.

Quá khứ tiếp diễn           

 

S + was/were + V-ing + O

Jane was buying oranges in supermarket.

S + was/were + being + Ved/P2 + by O

Oranges were being bought in supermarket by Jane.

Quá khứ hoàn thành      

S + had + P2 + O

Jane had bought oranges in supermarket.

S + had + been + Ved/P2 + by O

Oranges had been bought in supermarket by Jane.

  • Câu bị động với động từ khuyết thiếu

    Cấu trúc chung của câu bị động với động từ khuyết thiếu: S + modals + be Ved/P2 (+by O)

  • Tổng quan về câu bị động

    Câu bị động (Passive Voice) là câu mà chủ ngữ là người hay vật chịu tác động của hành động, được sử dụng để nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động đó. Thì của câu bị động phải tuân theo thì của câu chủ động.

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close