Ôn tập thì hiện tại đơnThì hiện tại đơn có công thức chung: S + V/Vs/es (be = am/ is/ are). Được dùng để diễn tả: sự thật hiển nhiên, chân lí; sự việc xảy ra ở hiện tại như một thói quen, lịch trình,... Các trạng từ nhận biết: always, usually, often, sometimes, seldom, never,... 1. Cấu trúc thì hiện tại đơn
2. Cách thêm s/es sau động từ – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want - wants; work - works;… – Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, s, ss, x, z, o: miss - misses; wash - washes; fix - fixes; teach - teaches; go - goes ... – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study - studies; fly - flies; try - tries ... 3. Cách sử dụng thì hiện tại đơn 3.1. Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay hành động diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại - I brush my teeth every day. (Tôi đánh răng hằng ngày.) - I usually get up at 6 o'clock. (Tôi thường xuyên thức giấc vào lúc 6h sáng.) 3.2. Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên Là các sự vật, hiện tượng hiển nhiên trong cuộc sống không có gì để tranh luận - The sun sets in the west. (Mặt trời lặn ở hướng tây.) - The earth moves around the Sun. (Trái Đất quay quanh mặt trời.) 3.3. Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, thời khóa biểu, chương trình hoặc kế hoạch, lịch trình ... - The plane takes off at 7 a.m this morning. (Máy bay cất cánh lúc 7 giờ sáng nay.) - The train leaves at 8 a.m tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.) 3.4. Sử dụng trong câu điều kiện loại 1 - If my headache disappears, we can play tennis. (Nếu cơn nhức đầu của tớ qua đi, chúng ta có thể chơi tennis.) 4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn 4.1. Trạng từ chỉ tần suất: - always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên), ... Ví dụ: We sometimes go to the beach. (Thỉnh thoảng chúng tôi đi biển.) I always drink lots of water. (Tôi luôn uống nhiều nước.) - every day, every week, every month, every year, every morning … (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm); daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm) Ví dụ: They watch TV every evening. (Họ xem truyền hình mỗi tối.) I play football weekly. (Tôi chơi đá bóng hàng tuần.) - once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm) Ví dụ: He goes to the cinema three times a month. (Anh ấy đi xem phim 3 lần mỗi tháng.) I go swimming once a week. (Tôi đi bơi mỗi tuần một lần.)
|