Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở gồm: accommodation, basement flat, block of flats, bungalow, camper van, cottage, couch-surfing, detached house, floating market, semi-detached house, stilt house, studio apartment,...
- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu. - Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.
We live in a town house, but our grandparents live in a _______ house.
(Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà ________.)
Từ vựng về các hoạt động khi làm việc gồm: answer the phone, be on your feet, be part of a team, deal with the public, earn a lot of money, make phone calls, serve customers, travel a lot, use a computer, wear a uniform, work alone, work indoors, work with children, work nine-to-five,...
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sự bình đẳng giới: gender, equality, campaign, committee, election, property, right, vote, delighted, determined, grateful, passionate, support, achievement, record, stuntwoman,...
Ph/hs Tham Gia Nhóm Để Cập Nhật Điểm Thi, Điểm Chuẩn Miễn Phí
>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay)Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10