Tiếng Anh 8 Unit 6 6c. Vocabulary

1 Label the pictures with the words from the list. 2 Match the words (1-5) with (a-e) to make phrases. 3 Listen to two teenagers talking about their electronic devices. For questions (1-5), choose the correct options (A, B, C or D). 4 Which of the devices in Exercise 1 have you got? What do you use it/them for?

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Electronic devices

(Các thiết bị điện tử)

1 Label the pictures with the words from the list. Listen and check.

(Dán nhãn các bức tranh với các từ trong danh sách. Nghe và kiểm tra.)


tablet          laptop        MP3player         gamesconsole          smartphone

Phương pháp giải:

tablet: máy tính bảng

laptop: máy tính xách tay

MP3 player: máy nghe nhạc mp3

games console: máy trò chơi cầm tay

smartphone: điện thoại thông minh

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2 Match the words (1-5) with (a-e) to make phrases. Listen and check. 

(Ghép các từ (1-5) với (a-e) để tạo thành các cụm từ. Nghe và kiểm tra.)


Phương pháp giải:

send text messages: gửi tin nhắn văn bản

chat online: trò chuyện trực tuyến

go on social media: lên mạng xã hội

listen to music: nghe nhạc

play games: chơi game

Lời giải chi tiết:

Bài 3

3 Listen to two teenagers talking about their electronic devices. For questions (1-5), choose the correct options (A, B, C or D).

 (Nghe hai thiếu niên nói về các thiết bị điện tử của họ. Đối với các câu hỏi (1-5), chọn các phương án đúng (A, B, C hoặc D).)


1 Nick got a new

A smartphone

B MP3 player

c laptop

D tablet

2 When did he get it?

A today

B this week

C yesterday

D last week

3 Who told Nick that a smartphone was useful?

A his parents                                      C his friends

B his mum                                          D Cathy

4 What device has Cathy got?

A a smartphone                C an MP3 player

B a tablet                          D a laptop

5 Cathy DOESN'T use her device to

A chat online

B send messages

C play games

D watch videos

Phương pháp giải:

Hey, Nick. Did you get a new MP3 player?

(Này, Nick. Bạn đã nhận được một máy nghe nhạc MP3 mới à?)

Hi, Cathy. No, this is my new smartphone. I can use it to listen to music like an MP3 player. It has lots of room for my favorite songs.

(Chào, Cathy. Không, đây là điện thoại thông minh mới của tớ. Tớ có thể sử dụng nó để nghe nhạc như một chiếc máy nghe nhạc MP3 vậy. Nó có rất nhiều chỗ cho những bài hát yêu thích của tớ.)

Wow.Did you get it for your birthday last week?

(Wow. Bạn đã nhận được nó vào ngày sinh nhật tuần trước à?)

Yes, I did. I asked my parents for a laptop, but my mum told me that a smartphone would be more useful. Yesterday I used it to find information to do my homework.

(Đúng vậy. Tớ đã xin bố mẹ một chiếc máy tính xách tay, nhưng mẹ tớ nói với tớ rằng một chiếc điện thoại thông minh sẽ hữu ích hơn. Hôm qua tớ đã sử dụng nó để tìm thông tin để làm bài tập về nhà.)

Really?

(Thật sao?)

Yes. I can also use it to send my friends text messages.Or I go on social media to chat with them online. I love it.

(Đúng vậy. Tớ cũng có thể sử dụng nó để gửi tin nhắn văn bản cho bạn bè. Hoặc tớ có thể truy cập mạng xã hội để trò chuyện trực tuyến với họ. Tớ thích nó.)

I don't have a smartphone. I like my tablet though.

(Tớ không có điện thoại thông minh. Tớ thích máy tính bảng của tớ cơ.)

What do you use it for?

(Bạn sử dụng nó để làm gì?)

I use it to send messages to my friends and family, play games and watch videos online. I use it to do homework too. Of course.

(Tớ sử dụng nó để gửi tin nhắn cho bạn bè và gia đình, chơi trò chơi và xem video trực tuyến. Và tất nhiên rồi, tớ cũng sử dụng nó để làm bài tập về nhà.)

That's great.

(Thật tuyệt.)

Lời giải chi tiết:

Bài 4

4 Which of the devices in Exercise 1 have you got? What do you use it/them for?

(Em có thiết bị nào trong Bài tập 1? Em sử dụng nó/chúng để làm gì?)

A: I've got an MP3 player. I use it to listen to music. What about you?

(Tớ có một máy nghe nhạc MP3. Tớ sử dụng nó để nghe nhạc. Còn bạn thì sao?)

B: I've got a smartphone. I use it to send text messages and go on social media.

(Tớ có điện thoại thông minh. Tớ sử dụng nó để gửi tin nhắn văn bản và truy cập mạng xã hội.)

  • Tiếng Anh 8 Unit 6 6d. Everyday English

    1 Read the sentences (A-E) and guess who says each, the shop clerk or Steve? 2 Complete the dialogue with the sentences (A-E) from Exercise 1. 3 Take roles and read the dialogue aloud. 4 You bought a device from an electronics shop, but there is something wrong with it. Go to the shop to complain and request help. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 1.

  • Tiếng Anh 8 Unit 6 6e. Grammar

    1 Rewrite the sentences in reported speech. 2 Whisper a question to a student in the group. Then, this student reports what you asked him/her to the other students in the group. 3 Choose the correct options. 4 Rewrite the sentences in reported speech.

  • Tiếng Anh 8 Unit 6 6f. Skills

    1 Look at the picture and read the title of the text. What do you think the text is about? 2 Read the forum and decide if the statements (1-5) are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say). 3 Do you think electronic devices have positive or negative effects on teens? Why? Tell the class. 4 Listen and repeat.

  • Tiếng Anh 8 Unit 6 6. CLIL

    1 Listen and read the text quickly and find the names of robot(s)/device(s). 2 Read the text and answer the questions (1-5). Write Q (Q-PACE). P(Perseverance) and J (James Webb Space telescope). 3 Why do people send robots into space? What are the advantages and disadvantages of sending robots into space? Tell the class.

  • Tiếng Anh 8 Unit 6 6. Progress Check

    1 Choose the correct options. 2 Fill in each gap with improve, float, go, contact or do. 3 Rewrite the sentences in reported speech. 4 Choose the correct options. 5 Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 6 Listen to five people talking about their electronic devices. Match speakers (1-5) to what they say (A-E)

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close