Tiếng Anh 8 Unit 4 4d. Everyday English1 Complete the dialogue with the sentences (A-E). There is one extra sentence. 2 Take roles and read the dialogue aloud. Listen and repeat. Underline the consonant clusters. Practise saying them with a partner.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1 Complete the dialogue with the sentences (A-E). There is one extra sentence. Listen and check. (Hoàn thành cuộc đối thoại với các câu (A-E). Có một câu phụ thêm vào. Nghe và kiểm tra.) Hi, Alice. There you are! Hi, Claire. What did you do last weekend? I went to a concert with Brian. It sounds interesting. 1) It was wonderful! All of the musicians played their instruments very well. There were four bands performing. Wow, four bands? 2) To be honest, some of them were awful, but there were a few good singers. Really? 3) They were very fashionable! 4) Did it look nice? It wasn’t bad, but it was a little boring. That's too bad. Anyway, did you have a good time? Yes, I did. I loved the music, and that's the most important part of a concert!
A What about the stage? B Where was the concert? C How about the singer’s costumes? D Was the music good? E How were the singers? hất của một buổi hòa nhạc! Phương pháp giải: Hi, Alice. There you are! Hi, Claire. What did you do last weekend? I went to a concert with Brian. It sounds interesting. Was the music good? It was wonderful! All of the musicians played their instruments very well. There were four bands performing. Wow, four bands? How were the singers? To be honest, some of them were awful, but there were a few good singers. Really? How about the singer’s costumes? They were very fashionable! What about the stage? Did it look nice? It wasn’t bad, but it was a little boring. That's too bad. Anyway, did you have a good time? Yes, I did. I loved the music, and that's the most important part of a concert! Tạm dịch: Chào, Alice. Bạn đây rồi! Chào, Claire. Bạn đã làm gì cuối tuần trước? Tôi đã đi đến một buổi hòa nhạc với Brian. Nghe thật thú vị. Âm nhạc có hay không? Tuyệt lắm! Tất cả các nghệ sĩ chơi nhạc cụ của họ rất tốt. Có bốn ban nhạc biểu diễn. Wow, bốn ban nhạc? Các ca sĩ thế nào? Thành thật mà nói, một số trong số họ rất tệ, nhưng cũng có một vài người hát hay. Thật sao? Còn trang phục của ca sĩ thì sao? Họ rất thời trang! Còn sân khấu thì sao? Trông nó có đẹp không? Nó không tệ, nhưng nó hơi nhàm chán. Điều đó thật tệ. Dù sao, bạn đã có một thời gian tuyệt vời chứ? Vâng, đúng vậy. Tôi yêu âm nhạc, và đó là phần quan trọng n Lời giải chi tiết: Bài 2 2 Take roles and read the dialogue aloud. (Nhập vai và đọc to đoạn hội thoại.) Bài 3 3 Imagine you attended the performance in the poster. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 1. Talk about the performers, the costumes, the music and the stage. (Hãy tưởng tượng em đã tham dự buổi biểu diễn trong tấm áp phích. Diễn một đoạn hội thoại tương tự như trong Bài tập 1. Nói về những người biểu diễn, trang phục, âm nhạc và sân khấu.) Lời giải chi tiết: Hi, A. There you are! (Xin chào, A. Bạn đây rồi!) Hi, B. What did you do last weekend? (Chào, B. Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước thế?) I went to ‘The Lion King’ musical play with my family. (Tớ đã đi xem vở nhạc kịch 'Vua sư tử' với gia đình tớ.) It sounds interesting. Was the music good? (Nghe thú vị đấy. Thế âm nhạc có tốt không?) It was wonderful! They played all famous songs from ‘The Lion King”. (Tuyệt lắm! Họ đã chơi tất cả các bài hát nổi tiếng từ 'The Lion King'.) Wow? How were the performers? (Ồ? Những người biểu diễn như thế nào?) To be honest, all of the performers played their characters very well. (Thành thật mà nói, tất cả những người biểu diễn đều thể hiện rất tốt nhân vật của họ.) Really? How about their costumes? (Thật sao? Trang phục của họ thế nào?) Cool! They wore animal costumes. I like the one who wore lion costume. (Rất ngầu! Họ mặc trang phục động vật. Tớ thích người mặc trang phục sư tử.) What about the stage? Did it look nice? (Còn sân khấu thì sao? Trông nó có đẹp không?) It was colorful. Everybody loved it. (Nó đầy màu sắc. Mọi người đều yêu thích nó.) Did you have a good time? (Bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ chứ?) Yes, I did. (Có chứ!)
Pronunciation – Consonant clusters Listen and repeat. Underline the consonant clusters. Practise saying them with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Gạch châni các cụm phụ âm. Thực hành nói chúng với một bạn cặp của em.) place instrument stage bright street fruit sport greeting great interesting Lời giải chi tiết: place instrument stage bright street fruit sport greeting great interesting
|