Tiếng Anh 8 Unit 3 3d. Everyday English

1. Complete the dialogue with the sentences (A-E). There is one extra sentence. 2. Take roles and read the dialogue aloud. 3. Act out a similar dialogue. Use the dialogue in Exercise 1 as a model and the information in the advert. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Discussing future plans for volunteering

(Thảo luận kế hoạch tương laic ho công tác tình nguyện)

1. Complete the dialogue with the sentences (A-E). There is one extra sentence.

(Hoàn thành cuộc đối thoại với các câu (A-E). Có một bị thừa.)

Polly: Hi, Jack. What are your plans for the summer?

Jack: I'm going to volunteer in Mexico.

Polly: Really? 1)                    

Jack: I'm going to stay in a national park to take care of sea turtles.

Polly: Wow! 2)                      

Jack: We're going to feed turtles and protect turtles’ eggs. We're also going to pick up rubbish from the beaches.

Polly: Sounds interesting! 3)                         

Jack: For the whole of July. I can't wait! 4)                          

Polly: I'm not sure yet. Maybe we can volunteer in Mexico.

Jack: Why not!

A. How long are you going to stay there?

(Bạn định ở đó bao lâu?)

B. Where are you going to stay?

(Bạn sẽ ở đâu?)

C. How are you going to get there?

(Bạn sẽ đến đó bằng cách nào?)

D. What exactly are you going to do there?

(Chính xác thì bạn sẽ làm gì ở đó?)

E. What are you going to do this summer?

(Bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?)

Lời giải chi tiết:

1. B

2. D

3. A

4. E

Polly: Hi, Jack. What are your plans for the summer?

Jack: I'm going to volunteer in Mexico.

Polly: Really? 1) B. Where are you going to stay?

Jack: I'm going to stay in a national park to take care of sea turtles.

Polly: Wow! 2) D. What exactly are you going to do there?

Jack: We're going to feed turtles and protect turtles’ eggs. We're also going to pick up rubbish from the beaches.

Polly: Sounds interesting! 3) A. How long are you going to stay there?

Jack: For the whole of July. I can't wait! 4) E. What are you going to do this summer?

Polly: I'm not sure yet. Maybe we can volunteer in Mexico.

Jack: Why not!

Tạm dịch:

Polly: Chào, Jack. Kế hoạch của bạn cho mùa hè là gì?

Jack: Tớ sẽ đi tình nguyện ở Mexico.

Polly: Thật à? Bạn sẽ ở đâu?

Jack: Tớ sẽ ở trong một công viên quốc gia để chăm sóc rùa biển.

Polly: Ồ! Chính xác thì bạn sẽ làm gì ở đó?

Jack: Chúng tớ sẽ cho rùa ăn và bảo vệ trứng rùa. Chúng tớ cũng sẽ nhặt rác từ các bãi biển.

Polly: Nghe có vẻ thú vị đấy! Bạn định ở đó bao lâu?

Jack: Cả tháng bảy này. Tớ không thể chờ đợi được nữa. Bạn sẽ làm gì trong mùa hè này?

Polly: Tớ không chắc nữa. Có lẽ chúng ta có thể tình nguyện ở Mexico.

Jack: Tại sao không nhỉ?

Bài 2

2. Take roles and read the dialogue aloud.

(Đóng vai và đọc to đoạn hội thoại.)

Bài 3

3. Act out a similar dialogue. Use the dialogue in Exercise 1 as a model and the information in the advert.

(Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự. Sử dụng đoạn hội thoại trong Bài tập 1 làm mẫu và thông tin trong quảng cáo.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch: 

The Macaw Park mời bạn tham gia nhóm tình nguyện của chúng tôi vào tháng 7 này!

Ở lại trong rừng nhiệt đới Costa Rica và giúp bảo vệ vẹt đuôi dài.

Công việc gồm:

- trồng cây để tạo môi trường sống cho vẹt đuôi dài

- thu thập thông tin về môi trường sống của vẹt đuôi dài

Đăng ký tại: www.macaw-park.com.


Lời giải chi tiết:

Daisy: Hi, Kevin. What are your plans for the summer?

(Xin chào Kevin. Kế hoạch của bạn cho mùa hè là gì?)

Kevin: I'm going to volunteer in Costa Rica.

(Tớ sẽ đi tình nguyện ở Costa Rica.)

Daisy: Really? Where are you going to stay?

(Thật à? Bạn sẽ ở đâu?)

Kevin: I'm going to stay in the rainforests and help protect macaws.

(Tớ sẽ ở trong rừng nhiệt đới và giúp bảo vệ vẹt đuôi dài.)

Daisy: Wow! What exactly are you going to do there?

(Ồ! Chính xác thì bạn sẽ làm gì ở đó?)

Kevin: We're going to plant tree to give macaws a place to live. We 're also going to collect information on macaw habits.

(Chúng tớ sẽ trồng cây để cung cấp cho vẹt đuôi dài một nơi để sống. Chúng tớ cũng sẽ thu thập thông tin về thói quen của vẹt đuôi dài.)

Daisy: Sounds interesting! How long are you going to stay there?

(Nghe có vẻ thú vị đấy! Bạn định ở đó bao lâu?)

Kevin: For the whole of July. I can't wait. What are you going to do this summer?

(Cả tháng bảy. Tớ không thể chờ đợi hơn nữa. Bạn sẽ làm gì trong mùa hè này?)

Daisy: I'm not sure yet. Maybe we can volunteer together.

(Tớ không chắc nữa. Có lẽ chúng ta có thể tình nguyện cùng nhau.)

Kevin: Why not? You can register online at: www.macaw-park.com

(Tại sao không nhỉ? Bạn có thể đăng ký trực tuyến tại: www.macaw-park.com)

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 3e. Grammar

    1. Put the verbs in brackets into the correct tenses. Add commas where necessary. 2. Rewrite the sentences without changing their meanings. 3. Use conditional type 1 to start and continue a story. 4. Fil in each gap with a/an, the or - (zero article). 5. With a partner, make sentences about places in Việt Nam using the phrases below and your own ideas. Add a/an/the where necessary.

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 3f. Skills

    1. Which of these activities do you think a ‘Dolphin Doc for a Day’ can do? 2. Read the text and decide if the statements (1-5) are R(right), W (wrong) or DS (doesn't say). 3. What do you like most about this programme? Why? Tell your partner. 4. Listen and repeat. Match the qualities (A-D) to the jobs (1-4). 5. Listen to the dialogue between Alice and James about James’s job. Complete the sentences (1-5).

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 Right on! 3

    1. How can we protect the environment? Use the prompts below and your own ideas to discuss and prepare a poster. 2. Use your poster in Exercise 1 to give a presentation to the class. 3. Do you agree with the quote? Why? Talk with a partner. 4. Talk with a partner about how you can help the environment ...

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 3. Progress Check

    1. Choose the correct options. 2. Fill in each gap with dry up, disappear, melt, air or seas. 3. Choose the correct options. 4. Put the verbs in brackets into the correct tenses. 5. Fill in each gap with a/an, the or (zero article).

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 3c. Vocabulary

    1. Listen and repeat. Why are these animals endangered? Look at the pictures, guess and choose from the list. 2. Listen to a radio show. Why are the animals in Exercise 1 endangered? Match the reasons (1-5) to the animals (A-E). 3. Ask and answer as in the example.

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close