Từ vựng về các giao thông trong tương lai

Từ vựng về giao thông trong tương lai gồm: autopilot, bamboo-coopter, driveless, eco-friendly, fume, hyperloop, sail, skytrain, solar-powered, solowheel, walkcar,...

1. 

autopilot /ˈɔːtəʊpaɪlət/

(n, adj): lái tự động

2. 

bamboo-coopter

(n): chong chóng tre

3. 

convenient /kənˈviːniənt/

(adj): tiện lợi

4. 

disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/

(v): biến mất

5. 

driverless /ˈdraɪvələs/

(adj): không người lái

6. 

eco-friendly /ˈiːkəʊ-ˈfrendli/

(adj): thân thiện với môi trường

7. 

economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/

(adj): tiết kiệm nhiên liệu

8. 

hyperloop / ˈhaɪpə(r) luːp /

(n): hệ thống giao thông tốc độ cao

9. 

skytrain /skaɪ/ /treɪn/

(n): hệ thống tàu điện trên không

10. 

solar-powered /ˌsəʊlə ˈpaʊə(r)/

(adj): chạy bằng năng lượng mặt trời

11. 

solowheel /ˈsəʊləʊ wiːl /

(n): phương tiện cá nhân 1 bánh

12. 

walkcar /wɔːk kɑː(r)/

(n): ô tô tự vận hành dùng chân

13. 

teleporter /ˈtel.ɪ.pɔː.tər/

(n): phương tiện di chuyển tức thời

00:00 Đã làm 0/5 câu

Luyện tập

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

nhan-biet

Fill in the blanks with suitable word forms.

The hover scooter is our new (create)


Gợi ýCâu hỏi tiếp theo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close