Từ vựng về âm nhạc và nhạc cụ
Từ vựng về âm nhạc và nhạc cụ gồm: traditional, drum, salsa, samba, piano, violin, classical, rock, lyrics, pop, fans, concert, hits, bands, heavy mental, vocals, guitar, bass, hip-hop, rock,...
1.
musical instrument / ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənt/
(np): nhạc cụ
2.
piano /piˈænəʊ/
(n): dương cầm
3.
violin /ˌvaɪəˈlɪn/
(n): vĩ cầm
4.
classical /ˈklæsɪkl/
(adj): cổ điển
5.
traditional /trəˈdɪʃənl/
(adj): thuộc về truyền thống
6.
drum /drʌm/
(n): trống
7.
lyric /ˈlɪrɪk/
(n): lời bài hát
8.
fan /fæn/
(n): người hâm mộ
9.
concert /ˈkɒnsət/
(n): buổi hòa nhạc
10.
band /bænd/
(n): ban nhạc
11.
vocal /ˈvəʊkl/
(n): thanh nhạc
12.
bass / beɪs/
(n): giọng thấp
Put the correct form of the following words.
Phương pháp giải..
Từ cần điền đứng sau giới từ “of” và đứng trước danh từ “instruments” nên phải là một tính từ
Gợi ýKiểm tra Câu hỏi tiếp theo
Bài tiếp theo
Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí
>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.