So sánh hơn với more và less

- "more" (nhiều hơn): là dạng so sánh hơn của "many" và "much". So sánh hơn với MORE được dùng để so sánh số lượng cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được Cấu trúc: more + N(s,es) than… - “less” (ít hơn) là dạng so sánh hơn của “little”. So sánh hơn với LESS được dùng để so sánh lượng danh từ không đếm được. Cấu trúc: less + N than

I. MORE

  • "more" (nhiều hơn): là dạng so sánh hơn của "many" và "much".
  • So sánh hơn với MORE được dùng để so sánh số lượng cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được
  • Cấu trúc: more + N(s,es) than…

Ví dụ:

I can earn more money than my brother.

(Tôi có thể kiếm được nhiều tiền hơn anh trai của tôi.)

She has more pencils than his.

(Cô ấy có nhiều bút chì hơn của anh ấy.)

II. LESS

  • “less” (ít hơn) là dạng so sánh hơn của “little”
  • So sánh hơn với LESS được dùng để so sánh lượng danh từ không đếm được
  • Cấu trúc: less + N than

Ví dụ:

This river suffers less pollution than that river.

(Dòng sông này chịu ít ô nhiễm hơn dòng sông kia.)

Children in big cities have less space to play in.

(Trẻ em ở các thành phố lớn thì có ít không gian để chơi hơn.)

00:00 Đã làm 0/5 câu

Luyện tập

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

thong-hieu

Use the words in brackets to complete the sentences. Use the form: more/ less/ fewer + N …Use than where necessary.

This shelf contains

that one.


Gợi ýCâu hỏi tiếp theo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close