Từ vựng về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe

Từ vựng về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe gồm: acne, affect, chapped, dim, disease, eye drops, fat, fit, health, healthy, lip balm, pimple, protein, skin condition, soybean, sunburn, tofu, virus,...

1. 

acne /ˈækni/

(n): mụn trứng cá

2. 

affect /əˈfekt/

(v): ảnh hưởng, tác động

3. 

health /helθ/

(n): sức khỏe

4. 

chapped /tʃæpt/

(adj): bị nứt nẻ

5. 

dim /dɪm/

(adj): lờ mờ, không đủ sáng

6. 

disease /dɪˈziːz/

(n): bệnh, ốm

7. 

eye drops

(np): thuốc nhỏ mắt

8. 

fat /fæt/

(adj): béo/ mập

9. 

fit /fɪt/

(adj): cân đối/ vừa vặn

10. 

lip balm /lɪp bɑːm/

(np): kem bôi môi (chống nứt nẻ)

11. 

pimple /ˈpɪmpl/

(n): mụn

12. 

skin condition /skɪn kənˈdɪʃən/

(np): tình trạng da

13. 

soybean / ˈsɔɪbiːn/

(n): đậu nành

14. 

sunburn /ˈsʌnbɜːn/

(n): sự cháy nắng

15. 

tofu /ˈtəʊfuː/

(n): đậu phụ

00:00 Đã làm 0/5 câu

Luyện tập

Câu 1 Vận dụng

Choose the best answer.

Jimmy thinks he has a flu because he keeps _____ and _________


Gợi ýCâu hỏi tiếp theo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close