Từ vựng về các phương tiện giao thông

Các từ vựng về phương tiện giao thông gồm: vehicle, bike, motorbike, car, canoe, plane, train, bus, taxi, scooter, ship, boat,....

1. 

transport /ˈtrænspɔːt/

(n): vận tải

2. 

vehicle / ˈviːɪkl /

(n): xe cộ

3. 

bumpy /ˈbʌmpi/

(adj): lồi lõm, nhiều ổ gà

4. 

fly /flaɪ/

(v): bay

5. 

handlebar /ˈhændlbɑː(r)/

(n): tay lái, ghi đông

6. 

lane /leɪn/

(n): làn đường

7. 

passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/

(n): hành khách

8. 

road signs /rəʊd saɪnz/

(n): biển báo giao thông

9. 

pavement /ˈpeɪvmənt/

(n): vỉa hè

10. 

pedestrian /pəˈdestriən/

(n): người đi bộ

11. 

seatbelt

(n): đai an toàn

12. 

signal /ˈsɪɡnəl/

(n): tín hiệu

13. 

zebra crossing /ˈziːbrə ˈkrɒsɪŋ/

(np): vạch kẻ cho người đi bộ sang đường

00:00 Đã làm 0/5 câu

Luyện tập

Câu 1 Thông hiểu

Choose the best answer.

Public _______ in this city is quite good, and it’s not expensive.


Gợi ýCâu hỏi tiếp theo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close