Từ vựng về đơn vị đo lường và tính từ miêu tả món ăn
Từ vựng về các loại thực phẩm gồm: bar, bubble tea, bunch, carton, cereal, creamy, crispy, clove, dessert, loaf, lemongrass, main course, mild, packet, pasta, pomelo, sack, sake, somtum, sour, smoothie, spicy, spoonful, starter, summer roll, stalk, tin, tuna,....
1. bar /bɑː(r)/ (n): thanh, thỏi 2. bunch /bʌntʃ/ (n): nải, chùm 3. carton /ˈkɑːtən/ (n): hộp giấy 4. creamy /ˈkriːmi/ (adj): nhiều kem 5. crispy /ˈkrɪspi/ (adj): giòn 6. clove /kləʊv/ (n): nhánh (tỏi) 7. dessert /dɪˈzɜːt/ (n): món tráng miệng 8. loaf /ləʊf/ (n): ổ (bánh mì) 9. lemongrass /ˈlemənɡrɑːs/ (n): nhánh sả 10. main course /ˌmeɪn ˈkɔːrs/ (np): món chính 11. mild /maɪld/ (adj): dịu, nhẹ, không gắt 12. packet /ˈpækɪt/ (n): túi, gói 13. sack /sæk/ (n): bao (gạo) 14. sour /ˈsaʊə(r)/ (adj): chua 15. spicy /ˈspaɪsi/ (adj): cay 16. starter /ˈstɑːtə(r)/ (n): món khai vị 17. tin /tɪn/ (n): lon, hộp thiếc
Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

|