Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để: diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ, diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ, diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác

I. Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn

1. Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ 

At 9 a.m. yesterday, he was watching Spider man.

(Lúc 9 giờ sáng hôm qua, anh ta đang xem Người Nhện.)

=> Có dấu hiệu “at + giờ + thời gian trong quá khứ” ta chia động từ chia thì quá khứ tiếp diễn

2. Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

While I was taking a bath, she was using the computer.

(Trong lúc tôi đang tắm thì cô ấy đang dùng máy tính.)

3. Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

When I was cooking, the light went out.

(Tôi đang nấu cơm thì mất điện.)

=> Chuyện mất điện xảy ra đột ngột xen vào hành động đang nấu cơm => Ta chia hành động đang xảy ra thì quá khứ tiếp diễn và hành động xen vào thì quá khứ đơn.

4. Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác

When he worked here, he was always making noise.

(Khi anh ta làm việc ở đây, anh ta luôn gây ồn ào.)

My friends were always complaining about their job.

(Bạn bè của tôi luôn phàn nàn về công việc của họ.)

II. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

1. Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.

- at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)

- at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)

- in + năm (in 2000, in 2005)

- in the past (trong quá khứ)

I was watching TV at this time last night.

(Vào lúc này tối qua tôi đang xem truyền hình.)

2. Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.

- When I was singing in the bathroom, my mother came in.

(Tôi đang hát trong nhà tắm thì mẹ tôi đi vào.)

- The light went out when we were watching TV.

(Điện mất khi chúng tôi đang xem ti vi.)

3. Sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: while (trong khi); when (khi); at that time (vào thời điểm đó); …

- She was dancing while I was singing.

(Cô ấy đang múa trong khi tôi đang hát.)

- The man was sending his letter in the post office at that time.

(Lúc đó người đàn ông đang gửi thư ở bưu điện.)

close