Từ vựng về những tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã

Từ vựng về những tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã gồm: challenge, jungle, adventure, survival, practical, brave, hunt, crocodile, reserved, competitive, leader, make decisions, experience,...

1. 

challenge /ˈtʃælɪndʒ/

(n): thách thức

2. 

jungle /ˈdʒʌŋɡl/

(n): rừng nhiệt đới

3. 

adventure /ədˈventʃə(r)/

(n): cuộc thám hiểm

4. 

survival /səˈvaɪvl/

(n): sự sinh tồn

5. 

practical /ˈpræktɪkl/

(adj): thực tế

6. 

hunt /hʌnt/

(v): săn bắt

7. 

crocodile /ˈkrɒkədaɪl/

(n): cá sấu

8. 

reserved /rɪˈzɜːvd/

(adj): dè dặt, khép kín

9. 

competitive /kəmˈpetətɪv/

(adj): thích cạnh tranh

10. 

leader /ˈliːdə(r)/

(n): người lãnh đạo

11. 

make decisions /meɪk dɪˈsɪʒənz/

(vp): đưa ra quyết định

12. 

experience /ɪkˈspɪəriəns/

(n,v): trải nghiệm, kinh nghiệm

00:00 Đã làm 0/1 câu

Luyện tập

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with the words.

bossy     clever      competitive         friendly         reserved

1. Our team leader really likes winning. She's

.


2. ‘Is Nam intelligent?’ ‘Yes, he very

'.


3. Lucy prefers to be alone. She’s

.


4. He tells people what to do. He’s

.


5. Sophie is very nice and

– everyone likes her!


Gợi ý

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close