Từ vựng về các động từ chỉ sự yêu thích

Các động từ chỉ sự yêu thích gồm: like, dislike, love, enjoy, hate, detest, fancy, be interested in, be into, be crazy about,...

1. 

like /laɪk/

(v): thích

2. 

love /lʌv/

(v): yêu thích

3. 

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

(v): thích thú

4. 

fancy /ˈfænsi/

(v): si mê

5. 

adore /əˈdɔː(r)/

(v): yêu thích

6. 

dislike /dɪsˈlaɪk/

(v): không thích

7. 

hate /heɪt/

(v): ghét

8. 

detest /dɪˈtest/

(v): chán ghét

9. 

prefer /prɪˈfɜː(r)/

(v): thích hơn

10. 

mind /maɪnd/

(v): ngại, phiền

00:00 Đã làm 0/1 câu

Luyện tập

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

nhan-biet

Give the correct form of each verb in the brackets. 

1. Did you enjoy (watch)

the comedy last night?


2. Many people prefer (do)

gardening after their retirement.


3. My cat dislikes (sleep)

on the floor.


4. My father doesn’t mind (work)

hard.


5. My cousin doesn’t like (study)

Math and Chemistry.


Gợi ý

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close