Trắc nghiệm Bài 39. Bài tiết nước tiểu - Sinh 8Đề bài
Câu 1 :
Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn nào?
Câu 2 :
Sản phẩm được tạo ra trong quá trình lọc máu ở nang cầu thận là
Câu 3 :
Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
Câu 4 :
Trong quá trình tạo thành nước tiểu, giai đoạn nào dưới đây không cần đến ATP ?
Câu 5 :
Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ?
Câu 6 :
Cho các thông tin sau đây, có bao nhiêu ý là đặc điểm của nước tiểu đầu: 1) Nồng độ các chất hoà tan loãng 2) Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc 3) Nồng độ các chất thải và các chất độc thấp 4) Nồng độ các chất dinh dưỡng cao 5) Nồng độ các chất dinh dưỡng thấp 6) Nồng độ các chất thải và các chất độc cao
Câu 7 :
Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
Câu 8 :
Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại ?
Câu 9 :
Tại sao cần có quá trình hấp thụ lại
Câu 10 :
Các chất như axit uric, creatin sẽ được bài tiết trong quá trình
Câu 11 :
Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:
Câu 12 :
Cho các thông tin sau đây, có bao nhiêu ý là đặc điểm của nước tiểu chính thức: 1) Nồng độ các chất hoà tan loãng 2) Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc 3) Nồng độ các chất thải và các chất độc thấp 4) Nồng độ các chất dinh dưỡng cao 5) Nồng độ các chất dinh dưỡng thấp 6) Nồng độ các chất thải và các chất độc cao
Câu 13 :
Trong nước tiểu chính thức của một người có glucozo thì có thể kết luận người đó bị bệnh gì?
Câu 14 :
Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm
Câu 15 :
Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu ?
Câu 16 :
Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức ?
Câu 17 :
Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?
Câu 18 :
Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái ?
Câu 19 :
Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn nào?
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Sự hình thành nước tiểu gồm 3 quá trình: lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp.
Câu 2 :
Sản phẩm được tạo ra trong quá trình lọc máu ở nang cầu thận là
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Sản phẩm được tạo ra trong quá trình lọc máu ở nang cầu thận là nước tiểu đầu.
Câu 3 :
Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Các chất đi qua lỗ lọc nhờ sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
Câu 4 :
Trong quá trình tạo thành nước tiểu, giai đoạn nào dưới đây không cần đến ATP ?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Giai đoạn lọc máu không cần đến ATP.
Câu 5 :
Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Trong nước tiểu đầu không chứa hồng cầu.
Câu 6 :
Cho các thông tin sau đây, có bao nhiêu ý là đặc điểm của nước tiểu đầu: 1) Nồng độ các chất hoà tan loãng 2) Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc 3) Nồng độ các chất thải và các chất độc thấp 4) Nồng độ các chất dinh dưỡng cao 5) Nồng độ các chất dinh dưỡng thấp 6) Nồng độ các chất thải và các chất độc cao
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Đặc điểm của nước tiểu đầu là: 1) Nồng độ các chất hoà tan loãng 3) Nồng độ các chất thải và các chất độc thấp 4) Nồng độ các chất dinh dưỡng cao
Câu 7 :
Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Thành phần của nước tiểu đầu không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn.
Câu 8 :
Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại ?
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Nước tiểu đầu sẽ hấp thụ lại nước.
Câu 9 :
Tại sao cần có quá trình hấp thụ lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Lượng nước tiểu đầu còn chứa nhiều chất dinh dưỡng, các chất cần thiết cho cơ thể nên cần có quá trình táp hấp thụ.
Câu 10 :
Các chất như axit uric, creatin sẽ được bài tiết trong quá trình
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Các chất như axit uric, creatin sẽ được bài tiết trong quá trình lọc máu (lọc lần đầu) và bài tiết tiếp.
Câu 11 :
Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn.
Câu 12 :
Cho các thông tin sau đây, có bao nhiêu ý là đặc điểm của nước tiểu chính thức: 1) Nồng độ các chất hoà tan loãng 2) Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc 3) Nồng độ các chất thải và các chất độc thấp 4) Nồng độ các chất dinh dưỡng cao 5) Nồng độ các chất dinh dưỡng thấp 6) Nồng độ các chất thải và các chất độc cao
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Nước tiểu chính thức có đặc điểm: 2) Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc 5) Nồng độ các chất dinh dưỡng thấp 6) Nồng độ các chất thải và các chất độc cao
Câu 13 :
Trong nước tiểu chính thức của một người có glucozo thì có thể kết luận người đó bị bệnh gì?
Đáp án : C Phương pháp giải :
Nước tiểu chính thức không có các chất dinh dưỡng Lời giải chi tiết :
Trong nước tiểu chính thức của một người có glucozo thì có thể kết luận người đó bị bệnh tiểu đường (Đái tháo đường).
Câu 14 :
Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm diễn ra liên tục.
Câu 15 :
Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu ?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng 1,5 lít nước tiểu.
Câu 16 :
Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức ?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Nước tiểu chính thức chứa trong bể thận.
Câu 17 :
Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến khoảng 200 ml thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện.
Câu 18 :
Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái ?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Có 2 cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái.
Câu 19 :
Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Cơ lưng xô không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu.
|