Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 53, 54Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 33 câu 1, 2, 3, 4 trang 53, 54 với lời giải chi tiết. Câu 2. Điền dấu (>: <; =) thích hợp vào chỗ chấm ...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Viết (theo mẫu):
Phương pháp giải: Đọc và viết số có ba chữ số rồi điền vào bảng. Chú ý cách đọc số có chữ số hàng đơn vị là 1; 5. Lời giải chi tiết:
Câu 2 Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm: \(\begin{array}{l}398 \ldots 400\\911 \ldots 889\\245 \ldots 254\end{array}\) \(\begin{array}{l}567 \ldots 500 + 60 + 5\\329 \ldots 300 + 20 + 9\\1000 \ldots 900 + 90 + 8\end{array}\) Phương pháp giải: - Tính giá trị của các phép toán (nếu có) rồi so sánh. - Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. - Hai số đều là số có ba chữ số: So sánh các cặp chữ số cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải. Lời giải chi tiết: \(398 < 400\) \(911 > 889\) \(245 < 254\) \(567 > \underbrace {500{\rm{ }} + {\rm{ }}60{\rm{ }} + {\rm{ }}5}_{565}\) \(329 = \underbrace {300{\rm{ }} + {\rm{ }}20{\rm{ }} + {\rm{ }}9}_{329}\) \(1000 > \underbrace {900{\rm{ }} + {\rm{ }}90{\rm{ }} + {\rm{ }}8}_{998}\) Câu 3 Viết (theo mẫu): \(\begin{array}{l}253 = 200 + 50 + 3\\675 = \ldots \\810 = \ldots \\508 = \ldots \end{array}\) \(\begin{array}{l}300 + 20 + 7 = 327\\400 + 80 + 2 = \ldots \\300 + 5 = \ldots \\700 + 80 = \ldots \end{array}\) Phương pháp giải: - Phân tích số thành tổng của trăm, chục, đơn vị. - Tính tổng rồi viết thành số có ba chữ số. Lời giải chi tiết: 253 = 200 + 50 + 3 675 = 600 + 70 + 5 810 = 800 + 10 508 = 500 + 8 300 + 20 + 7 = 327 400 + 80 + 2 = 482 300 + 5 = 305 700 + 80 = 780 Câu 4 Viết các số 678; 768; 684; 648 theo thứ tự: - Từ bé đến lớn: …... - Từ lớn đến bé: …... Phương pháp giải: - So sánh các số rồi sắp ×ếp theo thứ tự. Lời giải chi tiết: Ta có: 648 < 678 < 684 < 768 a) Thứ tự các số từ bé đến lớn là: 648; 678; 684; 768. b) Thứ tự các số từ lớn đến bé là: 768; 684; 678; 648. HocTot.Nam.Name.Vn
|