Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 40, 41Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 29 câu 1, 2, 3, 4 trang 40, 42 với lời giải chi tiết. Câu 1. Viết vào ô trống (theo mẫu)...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Viết vào ô trống (theo mẫu): a)
b)
Phương pháp giải: a) Viết và đọc các số có ba chữ số rồi điền vào bảng. b) Phân tích số có ba chữ số lần lượt từ trái sang phải là các hàng trăm, chục, đơn vị. Lời giải chi tiết: a)
b)
Câu 2 Điền dấu (<,>,=) thích hợp vào chỗ chấm:
Phương pháp giải: So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải. Lời giải chi tiết:
Câu 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Số liền trước của 133 là : ... Số liền trước của 189 là : ... Số liền sau của 149 là : ... Số liền sau của 160 là : ... Phương pháp giải: - Số liền trước của số a thì kém a 1 đơn vị. - Số liền sau của số a thì lớn hơn a 1 đơn vị. Lời giải chi tiết: Số liền trước của 133 là : 132 Số liền trước của 189 là : 188 Số liền sau của 149 là : 150 Số liền sau của 160 là : 161 Câu 4 Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu): Năm trăm bảy mươi mốt: 571 Sáu trăm hai mươi lăm: ……… Một trăm mười sáu: ……… Bốn trăm năm mươi: ……… Tám trăm ba mươi tư: ……… Ba trăm linh bảy: ……… Phương pháp giải: Từ cách đọc đã cho, viết số có các hàng trăm, chục, đơn vị tương ứng. Lời giải chi tiết: Sáu trăm hai mươi lăm: 625 Một trăm mười sáu: 116 Bốn trăm năm mươi: 450 Tám trăm ba mươi tư: 834 Ba trăm linh bảy: 307 HocTot.Nam.Name.Vn
|