Từ vựng về giáo dục sau trung họcTừ vựng về giáo dục sau trung học gồm: option, entrance exam, vocational school, academic, school-leaver, pursue, graduation, higher-education, apply, qualification, degree, apprenticeship, practical skill, profesional,... 1. (n) lựa chọn After finishing school, we mainly have two education options. (Sau khi học xong, chúng tôi chủ yếu có hai lựa chọn giáo dục.) 2. entrance exam /ˈen.trəns ɪɡˌzæm/ (n.phr) kì thi đầu vào For example, we can get into university if we earn high grades or pass the university entrance exam. (Ví dụ, chúng ta có thể vào đại học nếu chúng ta đạt điểm cao hoặc vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học.) 3. (adj) có tích chất học thuật, liên quan tới học tập School-leavers only have the option of academic education. (Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông chỉ có lựa chọn giáo dục học thuật.) 4. vocational school /vəʊˈkeɪ.ʃən.əl ˌskuːl/ (n) trường dạy nghề The other option is going to a vocational school where we can learn skills for particular jobs. (Lựa chọn khác là đến một trường dạy nghề, nơi chúng ta có thể học các kỹ năng cho những công việc cụ thể.) ![]() 5. school-leaver /ˌskuːlˈliː.vər/ (n) học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông School-leavers only have the option of academic education. (Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông chỉ có lựa chọn giáo dục học thuật.) ![]() 6. (v) theo đuổi Many parents nowadays want their children to pursue higher education at universities after leaving school. (Nhiều bậc cha mẹ ngày nay muốn con cái của họ theo đuổi giáo dục cao hơn tại các trường đại học sau khi rời ghế nhà trường.) 7. (n) tốt nghiệp Many young people find it hard to get a job immediately after graduation. (Nhiều bạn trẻ sau khi ra trường khó có việc làm ngay.) ![]() 8. higher education /ˌhaɪ.ər ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ (n) giáo dục cao hơn Many parents nowadays want their children to pursue higher education at universities after leaving school. (Nhiều bậc cha mẹ ngày nay muốn con cái của họ theo đuổi giáo dục cao hơn tại các trường đại học sau khi rời ghế nhà trường.) 9. (v) nộp đơn Having finished school, I can apply to university. (Học xong, tôi có thể nộp đơn vào đại học.) 10. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ (n) bằng cấp He didn’t get the job he wanted because he didn’t have the right qualification. (Anh ấy đã không nhận được công việc mình muốn bởi vì anh ấy không có bằng cấp phù hợp.) 11. (n) bằng cấp Higher education is really for people who want formal learning in order to get an academic degree. (Giáo dục đại học thực sự dành cho những người muốn học chính thức để lấy bằng cấp học thuật.) 12. practical skill /ˈpræk.tɪ.kəl skɪl/ (n) kỹ năng thực tế You will gain the practical skills and knowledge necessary for a specific job. (Bạn sẽ đạt được những kỹ năng thực tế và kiến thức cần thiết cho một công việc cụ thể.) 13. (n) học nghề In addition, a vocational school may also offer you an apprenticeship. (Ngoài ra, một trường dạy nghề cũng có thể cho bạn học nghề.) 14. (adj) chuyên nghiệp I want to become a restaurant cook, so I'm looking for a professional cooking course. (Tôi muốn trở thành một đầu bếp nhà hàng, vì vậy tôi đang tìm kiếm một khóa học nấu ăn chuyên nghiệp.) 15. (n) người học việc Once you join a course, you'll have the opportunity to work as an apprentice in a restaurant. (Khi bạn tham gia một khóa học, bạn sẽ có cơ hội làm việc như một người học việc trong một nhà hàng.) 16. sixth-form college /ˈsɪksθ ˌfɔːm ˈkɒl.ɪdʒ/ (n) Trường dành cho học sinh từ 16 – 19 tuổi và tập trung vào các trình độ A-levels nhằm chuẩn bị cho sinh viên vào các trường đại học Alternatively, students can go to a sixth-form college or stay at their secondary school if it offers a sixth form for two more years. (Ngoài ra, học sinh có thể đến một trường đại học dạng thứ sáu hoặc ở lại trường trung học của họ nếu trường đó cung cấp dạng thứ sáu trong hai năm nữa.) 17. bachelor’s degree /ˌbætʃ.əl.əz dɪˈɡriː/ (n) bằng cử nhân At university, students study for at least three years in order to get a bachelor's degree. (Tại trường đại học, sinh viên học ít nhất ba năm để lấy bằng cử nhân.) 18. master’s degree /ˌmɑː.stəz dɪˈɡriː/ (n) bằng thạc sĩ After the first degree, they can study for one to two years to get a master's degree, and three to five years to get a doctorate. (Sau khi cấp bằng thứ nhất, họ có thể học từ 1 đến 2 năm để lấy bằng thạc sĩ và từ 3 đến 5 năm để lấy bằng tiến sĩ.) 19. (n) bằng tiến sĩ After the first degree, they can study for one to two years to get a master's degree, and three to five years to get a doctorate. (Sau khi cấp bằng thứ nhất, họ có thể học từ 1 đến 2 năm để lấy bằng thạc sĩ và từ 3 đến 5 năm để lấy bằng tiến sĩ.) 20. (n) học phí How much is the fee for this cooking course? (Học phí cho khóa học nấu ăn này là bao nhiêu?)
|