Từ vựng miêu tả ngôi nhà

Từ vựng miêu tả ngôi nhà gồm các tính từ: contemporary, cramped, charming, dilapidated, substantial, spacious, lively, tiny, impressive, remote, spectacular, harmonious,...

1.

contemporary /kənˈtemprəri/

(adj) hiện đại

I wanted to update my kitchen and put in something more contemporary.

(Tôi muốn cập nhật nhà bếp của mình và đặt một cái gì đó hiện đại hơn.)

2.

charming /ˈtʃɑːmɪŋ/

(adj) quyến rũ

We had dinner with our director and his charming wife.

(Chúng tôi đã ăn tối với giám đốc và người vợ quyến rũ của anh ấy.)

3.

cramped /kræmpt/

(adj) chật chội

We have six desks in this room, so we're a little cramped (for space).

(Chúng tôi có sáu bàn làm việc trong phòng này, vì vậy chúng tôi hơi chật chội (về không gian).)

4.

dilapidated /dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd/

(adj) xuống cấp

The hotel we stayed in was really dilapidated.

(Khách sạn chúng tôi ở đã thực sự xuống cấp.)

5.

spacious /ˈspeɪʃəs/

(adj) rộng rãi

A spacious house is comfortable.

(Một ngôi nhà rộng rãi là thoải mái.)

6.

substantial /səbˈstænʃl/

(adj) đáng kể

The findings show a substantial difference between the opinions of men and women.

(Kết quả cho thấy có sự khác biệt đáng kể giữa quan điểm của nam giới và nữ giới.)

7.

lively /ˈlaɪvli/

(adj) sôi nổi

It's hard work teaching a class of lively children.

(Thật khó để dạy một lớp trẻ sôi nổi.)

8.

tiny /ˈtaɪ.ni/

(adj) nhỏ xíu

The canals were cemented over, the fields disappeared and only some tiny rural features remained.

9.

impressive /ɪmˈpresɪv/

(adj) ấn tượng

That was an impressive performance from such a young tennis player.

(Đó là một màn trình diễn ấn tượng từ một tay vợt trẻ như vậy.)

10.

remote /rɪˈməʊt/

(adj) xa xôi

Australia is large, and remote from the great centres of population of the world.

(Nước Úc rộng lớn và cách xa các trung tâm dân số lớn của thế giới.)

11.

spectacular /spekˈtækjələ(r)/

(adj) ngoạn mục

There was a spectacular sunset last night.

(Có một hoàng hôn ngoạn mục đêm qua.)

12.

harmonious /hɑːˈməʊniəs/(a)

(adj) hài hòa

The structure of the house does not follow any rules, but everything looks harmonious.

(Cấu trúc của ngôi nhà không tuân theo bất kỳ quy tắc nào, nhưng mọi thứ trông hài hòa.)

13.

stackable /ˈstæk.ə.bəl/

(adj) xếp chồng lên nhau.

They are so stackable.

(Chúng rất có thể xếp chồng lên nhau.)

14.

brilliant /ˈbrɪliənt/

(adj) tuyệt vời

It’s brilliant being so close to the shops, and the flat is bigger than our old one.

(Thật tuyệt khi ở rất gần các cửa hàng và căn hộ thì rộng hơn căn hộ cũ của chúng tôi.)

15.

concentric /kənˈsen.trɪk/

(adj) đồng tâm

The Citadel comprises three concentric walled areas – the Citadel (Kinh Thanh), the Imperial City (Hoang Thanh) and the Purple Forbidden City (Tu Cam Thanh).

(Hoàng thành bao gồm ba khu vực có tường bao đồng tâm – Hoàng thành (Kinh Thành), Hoàng thành (Hoàng Thành) và Tử Cấm Thành (Tử Cấm Thành).)

  • Từ vựng về các phần của ngôi nhà

    Từ vựng về các phần của ngôi nhà gồm: attic, balcony, basement, cellar, extension, fence, hedge, patio, lawn, porch, shutter, bunk,...

  • Từ vựng về các loại nhà ở

    Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở gồm: accommodation, basement flat, block of flats, bungalow, camper van, cottage, couch-surfing, detached house, floating market, semi-detached house, stilt house, studio apartment,...

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close