Từ vựng về các loại nhà ởTừ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở gồm: accommodation, basement flat, block of flats, bungalow, camper van, cottage, couch-surfing, detached house, floating market, semi-detached house, stilt house, studio apartment,... 1. (n) nhà một tầng, biệt lập There were small, white bungalows dotted over the hillside. (Có những ngôi nhà gỗ nhỏ màu trắng nằm rải rác trên sườn đồi.) ![]() 2. (adj) biệt lập Prices are rising so fast that people can't afford detached houses. (Giá đang tăng quá nhanh đến nỗi mọi người không thể mua nhà biệt lập.) 3. (adj) bằng phẳng An ice rink needs to be completely flat. (Một sân băng cần phải hoàn toàn bằng phẳng.) 4. (n) nhà thuyền In a construction such as houseboat the head element is boat, and can therefore be viewed as the hypernym. (Trong một công trình xây dựng chẳng hạn như nhà thuyền, phần tử đứng đầu là thuyền, và do đó có thể được xem như siêu danh từ.) ![]() 5. (n) biệt thự The street is lined with enormous mansions where the rich and famous live. (Hai bên đường là những biệt thự khổng lồ, nơi những người giàu có và nổi tiếng sinh sống.) 6. semi-detached /ˌsem.i.dɪˈtætʃt/ (adj) nhà liền kề They live in a semi-detached house. (Họ sống trong một ngôi nhà liền kề.) 7. (adj) nhà nhỏ có bậc thang We rented a little terraced house in South London. (Chúng tôi thuê một ngôi nhà nhỏ có bậc thang ở Nam Luân Đôn.) ![]() 8. thatched cottage /θætʃt ˈkɒt.ɪdʒ/ (n) ngôi nhà tranh We have only one thatched cottage on the estate, and, unfortunately, the wood next door already has a name. (Chúng tôi chỉ có một ngôi nhà tranh trong khu đất, và thật không may, khu rừng bên cạnh đã có tên.) 9. 10. conservatory /kənˈsɜː.və.tər.i/ (n) nhà kính The greenhouses were originally constructed in the 1920s, with the conservatories added in the 1960s. (Các nhà kính ban đầu được xây dựng vào những năm 1920, với các nhà kính được bổ sung vào những năm 1960.) ![]()
|