Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 7

1 Read the Learn this! box. Make compound nouns from the phrasal verbs below. Use a dictionary to help you. 2 Read the Learn this! box. Match the underlined words in the leadlines with their definations.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

LEARN THIS!

LEARN THIS!  Nouns from phrasal verbs

Compound nouns can often be formed from phrasal verbs. They are not always formed the same way:

Jen and Sam are going to break up.

Have you heard about Jen and Sam’s break up?

We passed by the park on the way home.

The town built a bypass to avoid traffic in the centre.

You often find these types of nouns in news headlines.

Tạm dịch

LEARN THIS! Danh từ từ cụm động từ

Danh từ ghép thường có thể được hình thành từ các cụm động từ. Chúng không phải lúc nào cũng được hình thành theo cùng một cách:

Jen và Sam sắp chia tay.

Bạn đã nghe nói về việc Jen và Sam chia tay chưa?

Chúng tôi đi ngang qua công viên trên đường về nhà.

Thị trấn xây dựng đường tránh để tránh xe cộ vào trung tâm.

Bạn thường tìm thấy những loại danh từ này trong các tiêu đề tin tức.

Bài 1

1  Read the Learn this! box. Make compound nouns from the phrasal verbs below. Use a dictionary to help you.

(Đọc phần Learn this! Tạo danh từ ghép từ các cụm động từ dưới đây. Hãy sử dụng từ điển để giúp bạn.)

crack down

cut back

rip off

sell out

stop off

write off

1  The show was complete _____________. The tickets were gone within minutes.

2  The police are having a _____________ on speeding. There are lots of police cars on the streets in the evening.

3  This flight has two _____________, one in Berlin and one in Bangkok.

4  You paid £300 for those boots? What a _____________!

5  I crashed my car and it turned out to be a complete _____________.

6  The health service is suffering from budget _____________ because of the economic climate.

Phương pháp giải:

*Nghĩa của các cụm động từ

crack down: trấn áp

cut back: cắt giảm

rip off: xé toạc

sell out: bán hết

stop off: ngưng

write off: phá hủy

Lời giải chi tiết:

1 The show was a complete sellout. The tickets were gone within minutes.

(Buổi biểu diễn đã cháy vé hoàn toàn. Vé đã hết trong vòng vài phút.)

2 The police are having a crackdown on speeding. There are lots of police cars on the streets in the evening.

(Cảnh sát đang có cuộc trấn áp tội chạy quá tốc độ. Có rất nhiều xe cảnh sát trên đường phố vào buổi tối.)

3 This flight has two stop-offs, one in Berlin and one in Bangkok.

(Chuyến bay này có hai điểm dừng, một ở Berlin và một ở Bangkok.)

4 You paid £300 for those boots? What a rip-off!

(Bạn đã trả £300 cho đôi giày đó? Thật là quá đắt!)

5 I crashed my car and it turned out to be a complete write-off.

(Tôi đã đâm xe và hóa ra nó đã bị phá hủy hoàn toàn.)

6 The health service is suffering from budget cutbacks because of the economic climate.

(Dịch vụ y tế đang bị cắt giảm ngân sách vì tình hình kinh tế khó khăn.)

LEARN THIS!

LEARN THIS!  Understanding headlines

1  Headlines are often incomplete sentences:

• a noun phrase with no verb or articles:

Overwhelming response from public voters

• a string of nouns: Pension pay committee

• verbs in simple tenses and no auxiliary verbs:

Missing brother reappears

• infinitive refers to future: Mayor to open mall

2  Some words are particularly used in ‘newspaper language’ that are not used in everyday speech, e.g. Minister vows to improve services = promises

Doctor in bid to ban smoking = attempt

Tạm dịch

LEARN THIS! Hiểu tiêu đề

1 Tiêu đề thường là những câu chưa đầy đủ:

• một cụm danh từ không có động từ hoặc mạo từ:

Phản ứng áp đảo từ cử tri công cộng

• một chuỗi danh từ: Ủy ban lương hưu

• Động từ ở thì đơn giản và không có trợ động từ:

Anh trai mất tích xuất hiện trở lại

• nguyên thể chỉ tương lai: Thị trưởng mở trung tâm mua sắm

2 Một số từ được sử dụng đặc biệt trong 'ngôn ngữ báo chí' nhưng không được sử dụng trong lời nói hàng ngày, ví dụ:

Bộ trưởng thề sẽ cải thiện dịch vụ = lời hứa

Bác sĩ nỗ lực cấm hút thuốc = cố gắng

Bài 2

2  Read the Learn this! box. Match the underlined words in the leadlines with their definations.

(Đọc phần Learn this! Nối các từ được gạch chân trong dòng tiêu đề với định nghĩa của chúng.)

be in charge of

cut

request

resign

1 Council to axe rural bus services

2  PRIME MISTER TO HEAD CLIMATE SUMMIT

3  Desperate plea for blood donors

4  FOOTBALL STAR TO QUIT AT END OF SEASON

Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

be in charge of: chịu trách nhiệm cho

cut (v): cắt

request (n): yêu cầu

resign (v): từ chức

Lời giải chi tiết:

1 Council to axe rural bus services

(Hội đồng hạn chế dịch vụ xe buýt nông thôn)

axe = cut (v): cắt

2  PRIME MISTER TO HEAD CLIMATE SUMMIT

(THỦ TƯỚNG CHỈ ĐẠO HỘI NGHỊ CAO CẤP KHÍ HẬU)

head = be in charge of (v): chịu trách nhiệm cho

3  Desperate plea for blood donors

(Lời kêu gọi tuyệt vọng của những người hiến máu)

plea = request (n): yêu cầu

4  FOOTBALL STAR TO QUIT AT END OF SEASON

(NGÔI SAO BÓNG ĐÁ SẼ TỪ BỎ VÀO CUỐI MÙA GIẢI)

quit = resign (v): từ chức

  • Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 8

    2 Complete the sentences with the correct prefixes.

  • Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 6

    1 Complete the recipe with the verbs below. Use a dictionary to help you. 2 Match the idioms below with the definitions (1-8). Use a dictionary to help you. 3 Complete the sentences with idioms from exercise 2 in the correct form.

  • Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 5

    1 The pairs of adjectives below have similar meanings, but one has a positive and the other a negative. Copy the table and write the adjective association. Copy the table and wirte the adjectives in the correct column. 2 Complete the sentences with one adjective from each pair in exercise 1.

  • Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 4

    1 Check the meaning of the idioms below. Then complete the sentences in the correct form 2 Read the Learn this! box. Complete the letter with the correct form of the words below. There are two extra words.

  • Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 3

    1 Match the phrasal verbs with their formal equivalents. 2 Complete the sentences with the correct form of the words and phrases below. Say which sentence is formal or informal. 3 Match the American words in A with the British words in B

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close