Trắc nghiệm Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 12 mớiĐề bài
Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the phrases in column A, B to make a full sentence. 1. Words cannot express 2. The two countries have always maintained 3. Many new immigrants have not yet assimilated 4. They have not made any effort to integrate 5. New research convincingly demonstrates A. close relations. B. fully into the new culture. C. that age-related memory loss is not inevitable. D. with the local community. E. how pleased I am.
Câu 2 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the words with suitable definitions. 1. identity 2. costume 3. belief 4. custom 5. cuisine 6. spirit 7. heritage A. a strong feeling that something/somebody exists or is true B. special and famous food in a particular area C. characteristics, feelings or beliefs that make people different from others D. a person’s feelings or state of mind E. clothes worn by people from a particular place or during a particular historical period F. a tradition, building and object that a country or society has had for many years and that are considered an important part of its character G. an accepted way of behaving or of doing things in a society or a community
Câu 3 :
Choose the best answer Ao dai is the Vietnamese traditional ________
Câu 4 :
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part. New research convincingly demonstrates that age-related memory loss is not
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the phrases in column A, B to make a full sentence. 1. Words cannot express 2. The two countries have always maintained 3. Many new immigrants have not yet assimilated 4. They have not made any effort to integrate 5. New research convincingly demonstrates A. close relations. B. fully into the new culture. C. that age-related memory loss is not inevitable. D. with the local community. E. how pleased I am. Đáp án
1. Words cannot express E. how pleased I am. 2. The two countries have always maintained A. close relations. 3. Many new immigrants have not yet assimilated B. fully into the new culture. 4. They have not made any effort to integrate D. with the local community. 5. New research convincingly demonstrates C. that age-related memory loss is not inevitable. Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
- Cụm từ: assimilate + into: hào nhập, hội nhập vào => 3B: Many new immigrants have not yet assimilated fully into the new culture. (Nhiều người nhập cư mới vẫn chưa hòa nhập hoàn toàn vào nền văn hóa mới.) - Cụm từ: integrate + with: hòa nhập => 4D: They have not made any effort to integrate with the local community. (Họ chưa nỗ lực hòa nhập với cộng đồng địa phương.) - express (v) diễn tả => 1E: Words cannot express how pleased I am. (Từ ngữ không thể diễn tả tôi hài lòng như thế nào.) - demonstrate (v) chứng minh => 5C: New research convincingly demonstrates that age-related memory loss is not inevitable. (Nghiên cứu mới đã chứng minh một cách thuyết phục rằng mất trí nhớ do tuổi tác không phải là không thể tránh khỏi.) - maintain (v) duy trì => 2A: The two countries have always maintained close relations. (Hai nước luôn duy trì mối quan hệ thân thiết.)
Câu 2 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the words with suitable definitions. 1. identity 2. costume 3. belief 4. custom 5. cuisine 6. spirit 7. heritage A. a strong feeling that something/somebody exists or is true B. special and famous food in a particular area C. characteristics, feelings or beliefs that make people different from others D. a person’s feelings or state of mind E. clothes worn by people from a particular place or during a particular historical period F. a tradition, building and object that a country or society has had for many years and that are considered an important part of its character G. an accepted way of behaving or of doing things in a society or a community Đáp án
1. identity C. characteristics, feelings or beliefs that make people different from others 2. costume E. clothes worn by people from a particular place or during a particular historical period 3. belief A. a strong feeling that something/somebody exists or is true 4. custom G. an accepted way of behaving or of doing things in a society or a community 5. cuisine B. special and famous food in a particular area 6. spirit D. a person’s feelings or state of mind 7. heritage F. a tradition, building and object that a country or society has had for many years and that are considered an important part of its character Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
1C: indentity - the characteristics, feelings or beliefs that make people different from others Tạm dịch: đặc điểm nhận dạng - những đặc điểm, cảm giác hoặc niềm tin khiến mọi người khác biệt với những người khác 2E: costume - the clothes worn by people from a particular place or during a particular historical period Tạm dịch: trang phục - quần áo được mặc bởi những người từ một địa điểm cụ thể hoặc trong một giai đoạn lịch sử cụ thể 3A: belief - a strong feeling that something/somebody exists or is true Tạm dịch: niềm tin - một cảm giác mạnh mẽ rằng một cái gì đó / ai đó tồn tại hoặc là sự thật 4G: custom - an accepted way of behaving or of doing things in a society or a community Tạm dịch: phong tục - một cách cư xử được chấp nhận hoặc làm những việc trong một xã hội hoặc một cộng đồng 5B: cuisine - special and famous food in a particular area Tạm dịch: đặc sản – đồ ăn đặc biệt và nổi tiếng trong một khu vực cụ thể 6D: spirit - a person’s feelings or state of mind Tạm dịch: tinh thần - cảm xúc hoặc trạng thái tâm trí của một người 7F: heritage – a tradition, building and object that a country or society has had for many years and that are considered an important part of its character Tạm dịch: di sản - một truyền thống, công trình xây dựng và sự vật mà một quốc gia hoặc xã hội đã có trong nhiều năm và được coi là một phần quan trọng thể hiện tinh thần của đất nước hoặc xá hội đó
Câu 3 :
Choose the best answer Ao dai is the Vietnamese traditional ________
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
costume (n): trang phục custom (n): tập quán cuisine (n): ẩm thực culture (n): văn hóa => Ao dai is the Vietnamese traditional costume. Tạm dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của Việt Nam.
Câu 4 :
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part. New research convincingly demonstrates that age-related memory loss is not
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Gợi ý: demonstrate (v) chứng minh Lời giải chi tiết :
reaveal (v) tiết lộ prove (v) chứng tỏ, khẳng định explain (v) giải thích announce (v) thông báo => demonstrate = prove => New research convincingly proves that age-related memory loss is not inevitable. Tạm dịch: Nghiên cứu mới đã chứng minh một cách thuyết phục rằng mất trí nhớ do tuổi tác không phải là không thể tránh khỏi.
|