Trắc nghiệm Review 2 Đọc điền từ Tiếng Anh 12 mớiĐề bài Read the passage and choose the best answers: Never say anything negative about past experiences, employers, or courses or professors. Always think of something positive about an experience and talk about that. You should also be __(1)__. If you are genuinely interested __(2)__ the job, let the interviewer know that. One of the best ways to show you are keen on a job is to demonstrate that you have researched the organization prior to the interview. You can also __(3)__ interest by asking questions about the job, the organization, and its service and products. The best way to impress an employer is to ask questions that build your interview discussion. This shows you are interested and __(4)__ close attention to the interviewer. It is a good idea to prepare a few questions in advance, but an insightful comment based on your conversation can make an even stronger statement. At the __(5)__ of the interview, it is appropriate for you to ask when you may expect to hear from the employer. Câu 1
You should also be (1)___________.
Câu 2
If you are genuinely interested (2)_________ the job, let the interviewer know that.
Câu 3
You can also (3)______ interest by asking questions about the job, the organization, and its service and products.
Câu 4
This shows you are interested and (4)_________ close attention to the interviewer.
Câu 5
At the (5)________of the interview, it is appropriate for you to ask when you may expect to hear from the employer.
Choose the word or phrase ( A, B, C or D ) that best fits the blank space in the following passage. What do you do well? What do you enjoy doing? Your answers to these two questions will help you identify your (1)_____. An employer will consider you seriously for a (2)___ when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied. Sometimes it is difficult to know what your weaknesses are. Clearly not everyone is equally good (3) ___ everything. You may need to improve yourself and so (4) ___courses in that field could turn a weakness into strength. You will need to (5) ___some time on your self-assessment. Your honesty and the desire for self-improvement will lead to success in getting the right job. Explore the following seven areas to start to get to know yourself: your aptitude, your skills, your personality, the level of responsibility you feel comfortable with, your interests and your needs. Câu 6
Your answers to these two questions will help you identify your (1)________.
Câu 7
An employer will consider you seriously for a (2)___ when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied.
Câu 8
Clearly not everyone is equally good (3)______ everything.
Câu 9
You may need to improve yourself and so (4)_______ courses in that field could turn a weakness into strength.
Câu 10
You will need to (5)________some time on your self-assessment.
Lời giải và đáp án Read the passage and choose the best answers: Never say anything negative about past experiences, employers, or courses or professors. Always think of something positive about an experience and talk about that. You should also be __(1)__. If you are genuinely interested __(2)__ the job, let the interviewer know that. One of the best ways to show you are keen on a job is to demonstrate that you have researched the organization prior to the interview. You can also __(3)__ interest by asking questions about the job, the organization, and its service and products. The best way to impress an employer is to ask questions that build your interview discussion. This shows you are interested and __(4)__ close attention to the interviewer. It is a good idea to prepare a few questions in advance, but an insightful comment based on your conversation can make an even stronger statement. At the __(5)__ of the interview, it is appropriate for you to ask when you may expect to hear from the employer. Câu 1
You should also be (1)___________.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ loại Lời giải chi tiết :
enthusiasm (n) sư nhiệt huyết enthusiastic (adj) nhiệt tình, tâm huyết enthusiastically (adv) một cách nhiệt tình, tâm huyết enthusiast (n) người nhiệt tình Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước nó là động từ tobe => You should also be enthusiastic. Tạm dịch: Bạn cũng nên nhiệt tình, nhiệt thành. Câu 2
If you are genuinely interested (2)_________ the job, let the interviewer know that.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Giới từ Lời giải chi tiết :
Cụm từ be interested in Ving: thích thú làm gì => If you are genuinely interested in the job, let the interviewer know that. Tạm dịch: Nếu bạn thực sự quan tâm đến công việc, hãy cho người phỏng vấn biết điều đó. Câu 3
You can also (3)______ interest by asking questions about the job, the organization, and its service and products.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng Lời giải chi tiết :
appear (v) xuất hiện conceal (v) tiết lộ show (v) thể hiện cover (v) che đậy Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp về nghĩa nhất => You can also show interest by asking questions about the job, the organization, and its service and products. Tạm dịch: Bạn cũng có thể thể hiện sự quan tâm bằng cách đặt câu hỏi về công việc, tổ chức cũng như dịch vụ và sản phẩm của nó. Câu 4
This shows you are interested and (4)_________ close attention to the interviewer.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
Cụm từ pay attention to: tập trung vào => This shows you are interested and pay close attention to the interviewer. Tạm dịch: Điều này cho thấy bạn đang quan tâm và chú ý đến người phỏng vấn. Câu 5
At the (5)________of the interview, it is appropriate for you to ask when you may expect to hear from the employer.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
Cụm từ at the end of N: phần cuối, phần kết thúc của => At the end of the interview, it is appropriate for you to ask when you may expect to hear from the employer. Tạm dịch: Vào cuối cuộc phỏng vấn, bạn nên hỏi khi nào bạn có thể mong đợi nhận được phản hồi từ nhà tuyển dụng. Choose the word or phrase ( A, B, C or D ) that best fits the blank space in the following passage. What do you do well? What do you enjoy doing? Your answers to these two questions will help you identify your (1)_____. An employer will consider you seriously for a (2)___ when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied. Sometimes it is difficult to know what your weaknesses are. Clearly not everyone is equally good (3) ___ everything. You may need to improve yourself and so (4) ___courses in that field could turn a weakness into strength. You will need to (5) ___some time on your self-assessment. Your honesty and the desire for self-improvement will lead to success in getting the right job. Explore the following seven areas to start to get to know yourself: your aptitude, your skills, your personality, the level of responsibility you feel comfortable with, your interests and your needs. Câu 6
Your answers to these two questions will help you identify your (1)________.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: từ loại Lời giải chi tiết :
strong (adj) mạnh, khỏe strength (n) sức mạnh strengthen (v) làm tăng sức mạnh strengthened (adj) được cường hóa, tăng sức mạnh Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước nó là một tính từ sở hữu (your) => Your answers to these two questions will help you identify your strength. Tạm dịch: Câu trả lời của bạn cho hai câu hỏi này sẽ giúp bạn xác định được sức mạnh của mình. Câu 7
An employer will consider you seriously for a (2)___ when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
position (n) vị trí (địa vị) location (n) vị trí (địa lí) spot (n) điểm room (n) phòng Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất => An employer will consider you seriously for a position when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied. Tạm dịch: Nhà tuyển dụng sẽ xem xét bạn một cách nghiêm túc cho một vị trí khi bạn có thể cho họ thấy rằng bạn biết bạn là ai, bạn có thể cung cấp những gì và bạn đã nghiên cứu điều gì. Câu 8
Clearly not everyone is equally good (3)______ everything.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Giới từ Lời giải chi tiết :
Ta có: be good at N/ Ving: giỏi về cái gì => Clearly not everyone is equally good at everything. Tạm dịch: Rõ ràng không phải ai cũng giỏi như nhau trong mọi việc. Câu 9
You may need to improve yourself and so (4)_______ courses in that field could turn a weakness into strength.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
meet (v) gặp gỡ take (v) lấy choose (v) chọn interview (v) phỏng vấn Ta có take courses: tham gia khóa học => You may need to improve yourself and so taking courses in that field could turn a weakness into strength. Tạm dịch: Bạn có thể cần phải cải thiện bản thân và do đó, tham gia các khóa học trong lĩnh vực đó có thể biến điểm yếu thành điểm mạnh. Câu 10
You will need to (5)________some time on your self-assessment.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
use (v) sử dụng make (v) làm lose (v) làm mất, đánh mất spend (v) để dành Cấu trúc: spend time on N/ Ving: dành thời gian cho => You will need to spend some time on your self-assessment. Tạm dịch: Bạn sẽ cần dành một chút thời gian để tự đánh giá bản thân.
|