Tiếng Anh 9 Unit 5 5.1 Vocabulary

1 In pairs, answer the following questions. 2 Look at photos (A-G). In groups, match the places with the photos. Write the names under the photos.3 5.01 Listen to the Word Friends. Complete the sentences with these Word Friends.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1 In pairs, answer the following questions.

(Theo cặp, trả lời các câu hỏi sau.)
1 What is the name of a famous limestone cliff in Hạ Long Bay?

(Tên của vách đá vôi nổi tiếng ở Vịnh Hạ Long là gì?)
2 Which waterfall in Việt Nam is the largest in Southeast Asia?

(Thác nước nào ở Việt Nam lớn nhất Đông Nam Á?)
3 What is the name of the cave system located in Phong Nha – Kẻ Bàng National Park?

(Hệ thống hang động nằm ở Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng có tên là gì?)
4 Which mountain range runs through the northern part of Việt Nam?

(Dãy núi nào chạy qua phía Bắc nước Việt Nam?)
5 What is the name of the sand dune desert located in the coastal city of Mũi Né?

(Sa mạc cồn cát nằm ở thành phố biển Mũi Né có tên là gì?)
6 Which national park is home to the highest peak in Việt Nam, Fansipan?

(Vườn quốc gia nào có đỉnh núi cao nhất Việt Nam - Phan Xi Păng?)
7 What is the name of the river that runs through the Mekong Delta in southern Việt Nam?

(Con sông chảy qua đồng bằng sông Cửu Long ở miền Nam Việt Nam có tên là gì?)
8 Which island off the coast of Việt Nam is known for its white sandy beaches and crystal-clear waters?

(Hòn đảo nào ngoài khơi Việt Nam được biết đến với những bãi biển cát trắng và làn nước trong vắt?)

Lời giải chi tiết:

1 The name of the famous limestone cliff in Hạ Long Bay is "Hàng Sơn Đoòng."

(Tên của vách đá vôi nổi tiếng ở Vịnh Hạ Long là "Hàng Sơn Đoòng.")

2 The largest waterfall in Southeast Asia in Việt Nam is "Pongour Waterfall."

(Thác nước lớn nhất Đông Nam Á ở Việt Nam là "Thác Pongour.")

3 The cave system located in Phong Nha – Kẻ Bàng National Park is known as "Phong Nha Cave."

(Hệ thống hang động nằm ở Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng có tên là "Hang Phong Nha.")

4 The mountain range that runs through the northern part of Việt Nam is the "Hoàng Liên Son" or "The Tonkinese Alps."

(Dãy núi chạy qua phía Bắc nước Việt Nam là "Dãy núi Hoàng Liên Sơn" hoặc "Dãy núi Bắc Bộ.")

5 The sand dune desert located in the coastal city of Mũi Né is called the "Red Sand Dunes."

(Sa mạc cồn cát nằm ở thành phố biển Mũi Né có tên là "Đồi cát đỏ.")

6 The national park that is home to the highest peak in Việt Nam, Fansipan, is "Fansipan Legend Sapa."

(Vườn quốc gia nơi có đỉnh núi cao nhất Việt Nam, Phan Xi Păng, là "Khu du lịch Fansipan Legend Sapa.")

7 The river that runs through the Mekong Delta in southern Việt Nam is the "Mekong River."

(Con sông chảy qua đồng bằng sông Cửu Long ở miền Nam Việt Nam có tên là "Sông Mekong.")

8 The island off the coast of Việt Nam known for its white sandy beaches and crystal-clear waters is "Phú Quốc Island."

(Hòn đảo ngoài khơi Việt Nam được biết đến với những bãi biển cát trắng và làn nước trong vắt là "Đảo Phú Quốc.")

Bài 2

2 Look at photos (A-G). In groups, match the places with the photos. Write the names under the photos.

(Nhìn vào hình ảnh (A-G). Làm theo nhóm, nối các địa điểm với các bức ảnh. Viết tên dưới các bức ảnh.)

Tạm dịch:

Ba Bể Lake: Hồ Ba Bể

Bản Giốc Waterfall:Thác Bản Giốc

Hạ Long Bay: Vịnh Hạ Long

Mã Pì Lèng Pass: Đèo Mã Pì Lèng   

Tràng An Grottoes: Hang động Tràng An                 

Hoàng Liên Sơn Mountain Range: Dãy núi Hoàng Liên Sơn

Phong Nha – Kẻ Bàng National Park :Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng


Lời giải chi tiết:

A- Bản Giốc Waterfall

(Thác Bản Giốc)

B- Hoàng Liên Sơn Mountain Range

(Dãy núi Hoàng Liên Sơn)

C- Mã Pì Lèng Pass

(Đèo Mã Pì Lèng)      

D- Phong Nha – Kẻ Bàng National Park       

(Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng)

E- Ba Bể Lake

(Hồ Ba Bể)

F- Tràng An Grottoes

(Hang động Tràng An)          

G- Hạ Long Bay

(Vịnh Hạ Long)          

Bài 3

3 5.01 Listen to the Word Friends. Complete the sentences with these Word Friends.

(Hãy nghe Word Friends. Hoàn thành các câu với những Word Friends này.)

Tạm dịch:

affordable price: giá cả phải chăng

breathtaking views: khung cảnh ngoạn mục

spectacular scenery: phong cảnh ngoạn mục

memorable experience: trải nghiệm đáng nhớ

amazing tourist attractions: địa điểm du lịch tuyệt vời         

cultural heritage: di sản văn hóa

friendly locals: người dân địa phương thân thiện

tasty food: thức ăn ngon
1 I took a lot of photos of the                  on the Hoàng Liên Mountain Range.
2 We found most of the                   on Phú Quốc Island not very expensive. We ate a lof of
them.
3 I’ve learned a lot about the                   of the H’mông people in Sa Pa.
4 My visit to Phong Nha - Bàng National Park was a truly                   .
5 The                   offered us some great food at the market.
6 There are a lot of                   in Lào Cai. You could spend a day or two visiting these places.
7 We climbed the mountain to get a                   of the valley.
8 We got tickets to Long Bay at an                   .

Lời giải chi tiết:

1 I took a lot of photos of the breathtaking views on the Hoàng Liên Mountain Range.

(Tôi chụp nhiều hình ảnh về khung cảnh ngoạn mục trên dãy núi Hoàng Liên.)

2 We found most of the tasty food on Phú Quốc Island not very expensive. We ate a lot of them.

(Chúng tôi thấy hầu hết thức ăn ngon ở đảo Phú Quốc không quá đắt. Chúng tôi ăn rất nhiều món.)

3 I’ve learned a lot about the cultural heritage of the H’mông people in Sa Pa.

(Tôi đã học được nhiều về di sản văn hóa của người H'mông tại Sa Pa.)

4 My visit to Phong Nha - Bàng National Park was a truly memorable experience.

(Chuyến thăm của tôi đến Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng là một trải nghiệm đáng nhớ.)

5 The friendly locals offered us some great food at the market.

(Những người dân địa phương thân thiện đã cung cấp cho chúng tôi một số thức ăn tuyệt vời tại chợ.)

6 There are a lot of amazing tourist attractions in Lào Cai. You could spend a day or two visiting these places.

(Có rất nhiều địa điểm du lịch tuyệt vời ở Lào Cai. Bạn có thể dành một hoặc hai ngày để thăm những địa điểm này.)

7 We climbed the mountain to get a spectacular scenery of the valley.

(Chúng tôi leo núi để có được phong cảnh ngoạn mục của thung lũng.)

8 We got tickets to Hạ Long Bay at an affordable price.

(Chúng tôi mua vé đi Vịnh Hạ Long với giá cả phải chăng.)

Bài 4

4 5.02 Listen to a dialogue between two friends, Bình and An, about a natural wonder of Nam. Answer the questions below.

(Nghe đoạn hội thoại giữa hai người bạn Bình và An về một kỳ quan thiên nhiên của Nam. Trả lời các câu hỏi dưới đây.)
1 What kind of experience did An have?

(An đã có trải nghiệm gì?)
2 What did An have an impressive view of?

(An có cái nhìn ấn tượng về điều gì?)
3 Who lives in stilt houses?

(Ai sống trong nhà sàn?)
4 What kind of food did An try?

(An đã thử món ăn gì?)

Bài 5

5 5.03 Listen again. Number the phrases in the order you hear.

(Lắng nghe một lần nữa. Đánh số các cụm từ theo thứ tự bạn nghe được.)
a spectacular scenery

(phong cảnh ngoạn mục)
b tasty food

(thức ăn ngon)
c cultural heritage

(di sản văn hóa)
d memorable experience

(trải nghiệm đáng nhớ)
e friendly locals

(người dân địa phương thân thiện)
f amazing tourist attraction

(địa điểm du lịch tuyệt vời)
g breathtaking view

(quang cảnh ngoạn mục)

h affordable prices

(giá cả phải chăng)

Bài 6

6 Imagine you had a two-day trip to one natural wonder in Việt Nam in Exercise 2. Tell your friend about the trip. You should say:

(Hãy tưởng tượng bạn có một chuyến đi hai ngày tới một kỳ quan thiên nhiên ở Việt Nam trong Bài tập 2. Kể cho bạn của bạn về chuyến đi. Bạn nên nói:)
● Which place you would go to

(Bạn sẽ đi đến nơi nào)
● Where it is located

(Nó nằm ở đâu)
● What special features it has

(Nó có những tính năng đặc biệt gì)
● What you can do there

(Bạn có thể làm gì ở đó)
● How you feel about this place

(Bạn cảm thấy thế nào về nơi này)

Lời giải chi tiết:

During my two-day trip, I chose to explore Phong Nha - Ke Bang National Park, a natural wonder in Vietnam. Located in Quang Binh, this national park is famous for its unique cave system, including Son Doong cave, the largest in the world. I explored famous caves like Phong Nha and Thien Duong, and beautiful views along the Son River. This experience was truly wonderful, making me deeply feel the magical beauty of nature in Vietnam.

(Trong chuyến đi hai ngày của mình, tôi đã lựa chọn khám phá Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, một kỳ quan thiên nhiên tại Việt Nam. Nằm ở Quảng Bình, vườn quốc gia này nổi tiếng với hệ thống hang động độcg, bao gồm hang Sơn Đoòng, lớn nhất thế giới. Tôi khám phá các hang nổi tiếng như Phong Nha và Thiên Đường, cùng ngưỡng ngưỡng đẹp dọc theo sông Sơn. Trải nghiệm này thực sự tuyệt vời, khiến tôi cảm nhận được sự sâu sắc vẻ đẹp kỳ diệu của thiên nhiên tại Việt Nam.)

  • Tiếng Anh 9 Unit 5 5.2 Grammar

    1 Look at the photo. What do you know about this waterfall? 2 5.04 Read the dialogue between Lan and Mike. What information about the waterfall is new to you? 3 Read the Grammar box and complete it with ONE word for each blank.

  • Tiếng Anh 9 Unit 5 5.3 Reading and Vocabulary

    1 Watch a video about Đoòng Cave. What is special about this cave? 2 Read the travel brochure about Đoòng Cave. What do the words and phrases highlighted in pink mean? Write the contextual clues in the table below then guess their meanings. 3 Read the travel brochure again and choose the correct answers.

  • Tiếng Anh 9 Unit 5 5.4 Grammar

    1 Look at the photo. Do you know this place? 2 5.06 Listen and read the dialogue between a couple planning for their holiday. Tick (✔) the statements that are true. 3 Complete the sentences with check in, check out, get away, get on, pick up, see off, set off, and take off.

  • Tiếng Anh 9 Unit 5 5.5 Listening and Vocabulary

    1 Decide if the following statements about Hoàng Liên Mountain Range and Fansipan Peak are true or false. Write T (true) or F (false). 2 5.07 Listen to the story of a trekker to Hoàng Liên Mountain Range. What is the structure of the story?

  • Tiếng Anh 9 Unit 5 5.6 Speaking

    1 Tick (✔) the visual aids below that you have used in a presentation. 2 Read the purposes of using visual aids in a presentation. What do you often use visual aids for? 3 5.09 Watch a video (See page 106 to scan code or go to the link to watch the video). Take notes of what visual aids are used. Then match the visual aids (1-6) with their tips (A-D).

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close