Tiếng Anh 9 Unit 4 4.5 Listening and Vocabulary

1 Have you ever won a prize? What was it? What was it for? 2 4.06 Study the Vocabulary box. Then write the correct word for each definition. Listen and check.3 Look at the photos of Max and Hannah. What do you think their jobs are?

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1 Have you ever won a prize? What was it? What was it for?

(Bạn đã bao giờ trúng giải chưa? Nó là cái gì vậy? Nó để làm gì?)

Bài 2

4.06 Study the Vocabulary box. Then write the correct word for each definition. Listen and check.
(Nghiên cứu hộp Từ vựng. Sau đó viết từ đúng cho mỗi định nghĩa. Nghe và kiểm tra.)

Vocabulary                                       Success at work

(Từ vựng)                                  (Thành công trong công việc)

award          candidate             career        diploma        employer          speech

Từ vựng:

award (n): phần thưởng

candidate (n): ứng viên

career (n): sự nghiệp
diploma (n): bằng cấp

employer (n): nhà tuyển dụng

speech (n): lời nói

1 a prize that you get for doing something well award

(một giải thưởng mà bạn nhận được khi làm tốt điều gì đó)
2 a job that you have trained for and have done for a long time                 .

(một công việc mà bạn đã được đào tạo và đã làm trong một thời gian dài)
3 a formal talk to a group of people                .

(một cuộc nói chuyện chính thức với một nhóm người)
4 a document that shows you have completed a course                .

(một tài liệu cho thấy bạn đã hoàn thành một khóa học)
5 someone who wants to be chosen for a job or a prize                .

(ai đó muốn được chọn cho một công việc hoặc một giải thưởng)
6 a person or company that pays you to work                .

(một người hoặc công ty trả tiền cho bạn để làm việc)

Lời giải chi tiết:

1 award

(giải thưởng)

2 career

(sự nghiệp)

3 speech

(bài phát biểu)

4 diploma

(bằng tốt nghiệp)

5 candidate

(ứng viên)

6 employer

(nhà tuyển dụng)

Bài 3

3 Look at the photos of Max and Hannah. What do you think their jobs are?

(Hãy nhìn những bức ảnh của Max và Hannah. Bạn nghĩ công việc của họ là gì?)

Lời giải chi tiết:

I think Max was the training instructor and Hannah was an interpreter.

(Tôi nghĩ Max là người hướng dẫn tập huấn còn Hannah là một phiên dịch viên.)

Bài 4

4 4.07 Listen to the recording. Were you right about Max’s and Hannah’s jobs?

(Nghe đoạn ghi âm. Bạn có đúng về công việc của Max và Hannah không?)

Bài 5

5 4.08 Listen again. Mark the sentences T (true) or F (false).

(Lắng nghe một lần nữa. Đánh dấu các câu T (đúng) hoặc F (sai).)
1 Max felt calm on the TV show.

(Max cảm thấy bình tĩnh trên chương trình truyền hình.)
2 Max got his diploma when he was seventeen.

(Max có bằng tốt nghiệp khi anh ấy mười bảy tuổi.)
3 Max and Hannah are both interested in sport.

(Max và Hannah đều thích thể thao.)
4 Hannah designed the app after a family holiday.

(Hannah đã thiết kế ứng dụng này sau kỳ nghỉ gia đình.)
5 Hannah’s mum owns a sports shop.

(Mẹ của Hannah sở hữu một cửa hàng thể thao.)
6 Max thinks of his dad as a colleague.

(Max coi bố mình như một đồng nghiệp.)
7 Both Hannah and Max won an award.

(Cả Hannah và Max đều giành được giải thưởng.)

Bài 6

6 In pairs, think of a simple idea for a new business. Explain your idea to the rest of the class. Use these questions to help you.

(Làm việc theo cặp, nghĩ ra một ý tưởng đơn giản cho một hoạt động kinh doanh mới. Giải thích ý tưởng của bạn cho những người còn lại trong lớp. Sử dụng những câu hỏi này để giúp bạn.)
● What is the business?

(Kinh doanh là gì?)
● Why is the business a good idea?

(Tại sao doanh nghiệp này là một ý tưởng hay?)
● How many people are there in the business?

(Có bao nhiêu người trong doanh nghiệp?)
● What’s the future for your business?

(Tương lai cho doanh nghiệp của bạn là gì?)

Lời giải chi tiết:

Our business idea is to provide a "Tech Tutor for Seniors" service. We will offer personalized technology tutoring sessions to help senior citizens become proficient in using smartphones, tablets, and computers. The goal is to empower them to stay connected with their families and navigate the digital world. Initially, we'll start with a small team of tech-savvy tutors, adjusting based on demand. Looking forward, we anticipate growth due to the aging population and evolving technology, with potential expansions into workshops and partnerships with senior living communities.

(Ý tưởng kinh doanh của chúng tôi là cung cấp dịch vụ "Gia sư công nghệ cho người cao niên". Chúng tôi sẽ cung cấp các buổi dạy kèm công nghệ được cá nhân hóa để giúp người cao tuổi sử dụng thành thạo điện thoại thông minh, máy tính bảng và máy tính. Mục tiêu là giúp họ duy trì kết nối với gia đình và điều hướng thế giới kỹ thuật số. Ban đầu, chúng tôi sẽ bắt đầu với một nhóm nhỏ gia sư am hiểu công nghệ, điều chỉnh dựa trên nhu cầu. Trong tương lai, chúng tôi dự đoán sự tăng trưởng do dân số già đi và công nghệ ngày càng phát triển, đồng thời có khả năng mở rộng thành các hội thảo và quan hệ đối tác với các cộng đồng người cao tuổi.)

  • Tiếng Anh 9 Unit 4 4.6 Speaking

    1 Do you find it easy to remember instructions or do you often forget things? 2 Look at the photo. What is Bình doing? 3 4.09 Listen and answer the questions.4 Study the Speaking box. Find more examples of instructions and reminders in the dialogue.

  • Tiếng Anh 9 Unit 4 4.7 Writing

    1 Work in pairs. What kind of part-time job can you do during your summer holidays? List the jobs you can do. 2 Imagine if you have a part-time job during summer holidays. What will you tell your pen-pal when you write him / her an email?

  • Tiếng Anh 9 Unit 4 Vocabulary in action

    1 Use the glossary to find: 2 Use the glossary to complete the sentences with ONE or TWO WORDS. 3 4.12 Listen and write the missing letters. Then listen and repeat.

  • Tiếng Anh 9 Unit 4 Revision

    1 Write the correct word for each definition.2 Choose the correct option.3 Complete the dialogues with the Future Continuous form of the verbs in brackets.

  • Tiếng Anh 9 Unit 4 4.4 Grammar

    1 4.05 Listen and answer the questions. 2 Study the Grammar box. Find more examples of the Future Continuous in the dialogue. 3 Complete the sentences about Bình and Kelly with the Future Continuous form of the verbs in brackets.

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close