Toán lớp 5 trang 72 Luyện tập chung

Tính: a) 400 + 50 + 0,07; b) 30 + 0,5 + 0,04

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Tính:

\(a)\;400 + 50 + 0,07;\)                           \(b)\;30 + 0,5 + 0,04;\)

\(c) \;100 + 7+ \dfrac{8}{100};\)            \(d) \;35 + \dfrac{5}{10} + \dfrac{3}{100};\)

Phương pháp giải:

Đổi các phân số về dạng số thập phân sau đó thực hiện phép cộng các số thập phân.

Lời giải chi tiết:

a) \(400 + 50 + 0,07 = 450 + 0,07\)\( = 450,07;\)

b) \(30 + 0,5 + 0,04= 30,5 + 0,04\)\( = 30,54;\)

c) \(100 + 7+ \dfrac{8}{100} = 100 + 7 + 0,08\)\(= 107 + 0,08 = 107,08;\) 

d) \(35 + \dfrac{5}{10} + \dfrac{3}{100}\)\( = 35 + 0,5 + 0,03 \)\(= 35,5 + 0,03 = 35,53.\)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm: 

\(4\dfrac{3}{5}\;...\; 4,35\)                          \(2\dfrac{1}{25}\;...\;2,2\)

\(14,09\;...\;14\dfrac{1}{10}\)                      \(7\dfrac{3}{20}\;...\; 7,15\)

Phương pháp giải:

Viết hỗn số dưới dạng số thập phân rồi so sánh các số thập phân.

Lời giải chi tiết:

+) \(4\dfrac{3}{5} =4\dfrac{{6}}{10}= 4,6\) ; mà \( 4,6>4,35\).

    Vậy:   \(4\dfrac{3}{5} >  4,35\);

+) \( 2\dfrac{1}{25}=2\dfrac{{4}}{{100}} = 2,04\); mà \( 2,04 < 2,2 \).

    Vậy:   \(2\dfrac{1}{25}< 2,2\);

+) \(14\dfrac{1}{10} = 14,1\); mà \( 14,1 > 14,09 \).

    Vậy:   \(14,09 < 14\dfrac{1}{10}\);

+) \(7\dfrac{3}{20} = 7\dfrac{{15}}{{100}} = 7,15\); mà \( 7,15 =7,15\).

    Vậy:   \(7\dfrac{3}{20} =  7,15\).

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ đến hai chữ số ở phần thập phân của thương:

a)  \(6,251 : 7\);                    b) \(33,14 : 58\);                     c) \(375,23 : 69\).

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính chia (lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương) sau đó ta dóng một đường thẳng từ dấu phẩy của số bị chia ban đầu để tìm số dư của các phép chia đó.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Tìm \(x\):

\(a)\; 0,8 \times x = 1,2 \times 10\)                    \(b)\;210 : x = 14,92 \,– 6,52\)

\(c)\; 25 : x = 16 : 10\)                                    \(d)\;6,2 \times x = 43,18 + 18,82\)

Phương pháp giải:

- Tính giá trị vế phải.

- Tìm \(x\) theo các quy tắc:

+) Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

+) Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.

Lời giải chi tiết:

a) \(0,8 \times x = 1,2 \times 10\)       

    \(0,8 \times x = 12\)                             

               \(x = 12:0,8\)

               \(x =15\)

b) \(210 : x = 14,92 \,– \,6,52\)

    \(210 : x = 8,4 \)

             \(x  = 210 : 8,4 \)

             \(x = 25 \)

c) \(25 : x = 16 : 10\)               

    \(25 : x = 1,6\)    

           \(x = 25 : 1,6\)

           \(x=15,625\)

d) \(6,2 \times x = 43,18 + 18,82\)

    \(6,2 \times x = 62\)

               \(x = 62 : 6,2\)

               \(x = 10\)

 

  • Toán lớp 5 trang 73 Luyện tập chung

    Đặt tính rồi tính : a) 266,22 : 34 ; b) 483 : 35;

  • Toán lớp 5 trang 74 Tỉ số phần trăm

    Viết (theo mẫu). Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 95 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số sản phẩm của nhà máy?

  • Toán lớp 5 trang 75 Giải toán về tỉ số phần trăm

    Viết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu): 0,57; 0,3; 0,234; 1,35. Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu):

  • Toán lớp 5 trang 76 Luyện tập

    Tính (theo mẫu): a) 27,5% + 38%; b) 30% – 16%; Một người bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 52 500 đồng. Hỏi: a) Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn? b) Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?

  • Toán lớp 5 trang 77 Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)

    Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75 %, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Một xưởng may đã dùng hết 345m vải để may quần áo, trong đó có số vải may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét?

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close