Bài 97 : Diện tích hình tròn

Giải bài tập 1, 2, 3 trang `3, 14 VBT toán 5 bài 97 : Diện tích hình tròn với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Phương pháp giải:

Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.

S = r × r × 3,14

(S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn).

Lời giải chi tiết:

Diện tích hình tròn (1) là :

S = 2,3 × 2,3 × 3,14 = 16,6106 (cm2)

Diện tích hình tròn (2) là :

S = 0,2 × 0,2 × 3,14 = 0,1256 (dm2)

Diện tích hình tròn (3) là :

\( \displaystyle S = {1 \over 2} \times {1 \over 2} \times 3,14 = 0,785\; ({m^2})\)

Vậy ta có bảng kết quả như sau : 

Bài 2

Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Phương pháp giải:

- Tính bán kính hình tròn :   r = d : 2. 

- Tính diện tích hình tròn: S = r × r × 3,14. 

Lời giải chi tiết:

+) Bán kính hình tròn (1) là :

r = 8,2 : 2 = 4,1 (cm)

Diện tích hình tròn (1) là:

S = 4,1 × 4,1 × 3,14 = 52,7834 (cm2)

+) Bán kính hình tròn (2) là :

r = 18,6 : 2 = 9,3 (dm)

Diện tích hình tròn (2) là :

S = 9,3 × 9,3 × 3,14 = 271,5786 (dm2)

+) Bán kính hình tròn (3) là:

\( \displaystyle r = {2 \over 5}:2 = {1 \over 5}\;(m)\)

Diện tích hình tròn (3) là : 

\( \displaystyle S = {1 \over 5} \times {1 \over 5} \times 3,14 = {{3,14} \over 25}{m^2}\)

\( \displaystyle {{3,14} \over 25}{m^2}={{314} \over {2500}}{m^2} = {{157} \over {1250}}\;{m^2}\)

Vậy ta có bảng kết quả như sau :  

Lưu ý : Ta có : \(\displaystyle {{157} \over {1250}}\;{m^2} = 0,1256m^2.\)

Bài 3

Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là \(6,5m\). Tính diện tích của sàn diễn đó.

Phương pháp giải:

Diện tích của sàn diễn bằng diện tích hình tròn có bán kính \(r = 6,5m\) và bằng \(r × r × 3,14\).

Lời giải chi tiết:

Diện tích của sàn diễn là :

\(6,5 × 6,5 × 3,14 = 132,665 \;(m^2)\)

                            Đáp số : \(132,665m^2\).

HocTot.Nam.Name.Vn

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close