Bài 64 : Luyện tậpGiải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 79, 80 VBT toán 5 bài 64 : Luyện tập với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải Đặt tính rồi tính : 53,7 : 3 7,05 : 5 6,48 : 18 Phương pháp giải: - Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia. - Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia. - Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia. Lời giải chi tiết: Bài 2 Video hướng dẫn giải Viết số thích hợp vào chỗ chấm a)
Thương là 0,16 ; Số dư là ........... b)
Thương là ............ ; Số dư là ............... Phương pháp giải: Dóng thẳng cột dấu phẩy ở số bị chia xuống vị trí của số dư để tìm số dư của phép chia. Thử lại bằng cách áp dụng công thức : Số bị chia = thương × số chia + số dư Lời giải chi tiết: a) Thương là \(0,16\) ; Số dư là \(0,10\) hay \(0,1.\) Thử lại : \(0,16 × 38 + 0,1 = 6,08 + 0,1 = 6,18.\) b) Thương là \(14,79\) ; Số dư là \(0,16.\) Thử lại : \(14,79 × 24 + 0,16 = 354,96 + 0,16 \)\(= 355,12.\) Bài 3 Video hướng dẫn giải Tính : Phương pháp giải: Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau. Lời giải chi tiết: Bài 4 Video hướng dẫn giải Cả hai hộp có 13,6kg. Nếu chuyển từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai 1,2kg thì số ki-lô-gam đựng trong mỗi hộp bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu ki-lô-gam chè? Phương pháp giải: - Cân nặng mỗi hộp sau khi chuyển = tổng cân nặng hai hộp : 2. - Cân nặng ban đầu của hộp thứ nhất = cân nặng lúc sau của mỗi hộp + 1,2kg. - Cân nặng ban đầu của hộp thứ hai = tổng cân nặng hai hộp – cân nặng ban đầu của hộp thứ nhất. Lời giải chi tiết: Nếu chuyển từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai 1,2kg thì mỗi hộp nặng số ki-lô-gam là: 13,6 : 2 = 6,8 (kg) Lúc đầu hộp thứ nhất có số ki-lô-gam chè là : 6,8 + 1,2 = 8 (kg) Lúc đầu hộp thứ hai có số ki-lô-gam chè là : 13,6 – 8 = 5,6 (kg) Đáp số : Hộp thứ nhất : 8kg ; Hộp thứ hai : 5,6kg. HocTot.Nam.Name.Vn
|