Bài 1 : Ôn tập : Khái niệm về phân sốGiải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 3 VBT toán 5 bài 1: Ôn tập : Khái niệm về phân số với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải Viết vào ô trống (theo mẫu)
Phương pháp giải: a) Cách đọc phân số: đọc tử số rồi đọc "phần" sau đó đọc mẫu số. b) Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang. Lời giải chi tiết:
Bài 2 Video hướng dẫn giải Viết thương dưới dạng phân số (theo mẫu) \( \displaystyle 3:7 = {3 \over 7}\); \( \displaystyle 4 : 9 = ...\) \( \displaystyle 23 : 6 = ...\) \( \displaystyle 25 : 100 = ...\) \( \displaystyle 100 : 33 = ...\) \( \displaystyle 10 : 31 = ...\) Phương pháp giải: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. Lời giải chi tiết: \( \displaystyle 3:7 = {3 \over 7}\); \( \displaystyle 4 : 9 = {4 \over 9}\) \( \displaystyle 23 : 6 = {{23} \over 6}\) \( \displaystyle 25 : 100 ={{25} \over {100}}\) \( \displaystyle 100 : 33 = {{100} \over {33}}\) \( \displaystyle 10 : 31 ={{10} \over {31}}\) Bài 3 Video hướng dẫn giải Viết số tự nhiên dưới dạng phân số (theo mẫu) \( \displaystyle 19 = {{19} \over 1}\) \(25 = ...... \) \(120 = .....\) \(300 = .....\). Phương pháp giải: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là \(1\). Lời giải chi tiết: \( \displaystyle 19 = {{19} \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad \quad \quad 25 = {{25} \over 1}\) \( \displaystyle 120 = {{120} \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad 300 = {{300} \over 1}\) Bài 4 Video hướng dẫn giải Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) \( \displaystyle 1 = {2 \over ...}\) b) \( \displaystyle 0 = {... \over 9}\) Phương pháp giải: Số \(1\) có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác \(0\). Lời giải chi tiết: a) \( \displaystyle 1 = {2 \over 2}\) b) \( \displaystyle 0 = {0 \over 9}\) HocTot.Nam.Name.Vn
|