Bài 35 : Luyện tậpGiải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 47, 48 VBT toán 5 bài 35 : Luyện tập với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu) : a) 16210=16210=16,2;97510=.....=..... b) 7409100=.....=.....;806100=.....=..... Phương pháp giải: Quan sát ví dụ mẫu và làm tương tự với các câu còn lại. Lưu ý: Để viết phân số dưới dạng hỗn số ta có thể lấy tử số chia cho mẫu số. Thương tìm được là số nguyên; viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia. Lời giải chi tiết: a) 16210=16210=16,2; 97510=97510=97,5. b) 7409100=749100=74,09; 806100=86100=8,06. Bài 2 Video hướng dẫn giải Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân : a) 6410=....;37210=....;1954100=.... b) 1942100=....;61351000=....;20011000=.... Phương pháp giải: Có thể chuyển phân số thập phân đã cho dưới dạng hỗn số rồi viết thành số thập phân. Lời giải chi tiết: a) 6410=6410=6,4;37210=37210=37,2; 1954100=1954100=19,54 b) 1942100=1942100=19,42;61351000=6135100=6,135; 20011000=211000=2,001 Bài 3 Video hướng dẫn giải Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu) Phương pháp giải: Ta có thể làm như sau: 2,1m=2110m=2m1dm=21dm. Các câu khác làm tương tự như câu trên. Lời giải chi tiết: +) 2,1m=2110m=2m1dm=21dm +) 9,75m=975100m=9m75cm =975cm +) 7,08m=78100m=7m8cm =708cm. +) 4,5m=4510m=4m5dm=45dm +) 4,2m=4210m=420100m =4m20cm=420cm +) 1,01m=11100m=1m1cm =101cm. Vậy ta có kết quả như sau : Bài 4 Video hướng dẫn giải Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp 910=0,9;90100=0,90 Ta thấy: 0,9=0,90 vì ........................... Phương pháp giải: Áp dụng tính chất cơ bản của phân số : nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. Lời giải chi tiết: Ta có : 910=0,9;90100=0,90 Ta thấy: 0,9=0,90 vì 910=9×1010×10=90100. HocTot.Nam.Name.Vn
|