Bài 5: Phân số thập phân

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang VBT toán 5 bài 5: Phân số thập phân với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu) :

a) 510 : năm phần mười

    75100 : bảy mươi lăm phần trăm

    1710 : ........................................

    85100 : ......................................

b) 2571000 : hai trăm năm mươi bảy phần nghìn

    8041000 : .................................................

c) 96751000000 : chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu

    19541000000 : ...........................................

Phương pháp giải:

Để đọc phân số, ta đọc tử số, đọc "phần" rồi sau đó đọc mẫu số.

Lời giải chi tiết:

a) 510: năm phần mười.                             

    75100: bảy mươi lăm phần trăm.

    1710: mười bảy phần mười.

    85100: tám mươi lăm phần trăm.

b) 2571000 : hai trăm năm mươi bảy phần nghìn.

    8041000 : tám trăm linh bốn phần nghìn.

c) 96751000000 : chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu.

    19541000000 : một nghìn chín trăm năm mươi tư phần triệu.

Bài 2

Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

Chín phần mười : .......................                   Hai mươi lăm phần trăm : ..............

Bốn trăm phần nghìn : ...............                   Năm phần triệu : ...........................

Phương pháp giải:

Dựa vào cách đọc phân số để viết các phân số tương ứng : phần bên trái "phần" chỉ tử số và phần bên phải "phần" chỉ mẫu số .

Lời giải chi tiết:

Chín phần mười: 910 ;

Hai mươi lăm phần trăm: 25100 ;

Bốn trăm phần nghìn: 4001000 ;

Năm phần triệu: 51000000.

Bài 3

Khoanh vào phân số thập phân : 

56;107;3100;410; 87200;11000

Phương pháp giải:

Phân số thập phân là các phân số có mẫu số là 10;100;1000;...

Lời giải chi tiết:

Ta khoanh tròn vào các phân số thập phân sau: 

3100;410;11000

Bài 4

Chuyển phân số thành phân số thập phân (theo mẫu) : 

a) 35=3×25×2=610

b) 925=9×...25×...=100

c) 1125=........=..........

d) 3125=........=..........

e) 81900=81:...900:...=100

g) 28700=........=.........

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất cơ bản của phân số:

- Nếu nhân cả tử và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

- Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Lời giải chi tiết:

a) 35=3×25×2=610

b) 925=9×425×4=36100

c) 1125=11×425×4=44100

d) 3125=3×8125×8=241000

e) 81900=81:9900:9=9100

g) 28700=28:7700:7=4100

HocTot.Nam.Name.Vn

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close