Từ vựng về phong tục và truyền thốngTừ vựng về phong tục tập quán Việt Nam bao gồm: altar, blessing, commemorate, decorate, feast, gather, house-warming party, incense, offer, pay respects, pilgrim, pray, ritual, scented candle, worship,... 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16.
|