Âm /k/Là một phụ âm vô thanh, khi phát âm sẽ không làm rung thanh quản. - Miệng hơi mở ra. - Phần cuống lưỡi nâng lên chạm vào phần ngạc mềm ở trên, chặn luồng hơi đi ra. - Lưỡi nhanh chóng hạ xuống để luồng hơi thoát ra, tạo thành âm /k/. 1. Giới thiệu âm /k/ Là một phụ âm vô thanh, khi phát âm sẽ không làm rung thanh quản. 2. Cách phát âm /k/ - Miệng hơi mở ra. - Phần cuống lưỡi nâng lên chạm vào phần ngạc mềm ở trên, chặn luồng hơi đi ra. - Lưỡi nhanh chóng hạ xuống để luồng hơi thoát ra, tạo thành âm /k/. 3. Các ví dụ - black /blæk/ (adj/ n): màu đen - like /laɪk/ (v): thích - kitchen /ˈkɪtʃɪn/ (n): phòng bếp - coffee /ˈkɒfi/ (n): cà phê - cupcake /ˈkʌpkeɪk/ (n): bánh nướng nhỏ 4. Các dấu hiệu chính tả nhận biết 4.1 “k” thường được phát âm là /k/ khi đặt ở bất kỳ vị trí nào trong từ Ví dụ: kangaroo /ˌkæŋgəˈruː/ (n): con kangaroo karate /kəˈrɑːti/ (n): môn karate kidney /ˈkɪdni/ (n): thận kindergarten /ˈkɪndəˌgɑːrtən/ (n): trường mẫu giáo kumquat /ˈkʌmkwɑːt/ (n): quả quất 4.2 "c" được phát âm là /k/ khi đặt ở đầu hoặc giữa từ, thường đứng trước a, u, o, r và l Ví dụ: cartoon /kɑːˈtuːn/ (n): hoạt hình carrot /ˈkærət/ (n): cà rốt combat /ˈkɒmbæt/ trận đấu comedy /ˈkɒmədi/ kịch vui, hài kịch column /ˈkɒl.əm/ (n) cột 4.3 "cc" được phát âm là /k/ khi theo sau nguyên âm trừ “e” Ví dụ: accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ (v): điều tiết accompany /əˈkʌmpəni/ (v): kèm theo accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ (v): hoàn thành account /əˈkaʊnt/ (n): tài khoản accurate /ˈækjʊrət/ (adj): chính xác 4.4 "que" được phát âm là /k/ trong một số trường hợp Ví dụ: queue /kjuː/ (v): xếp hàng technique /tekˈniːk/ (n): kỹ thuật antique /ænˈtiːk/ (n): đồ cổ coquette /koʊˈket/ (adj): đỏng đảnh 4.5 "ch" được phát âm là /k/ trong một số trường hợp Ví dụ: chorus /ˈkɔːrəs/ (n): hợp xướng, đồng ca scholar /ˈskɒlə(r)/ (n): nhà thông thái character /ˈkærɪktə(r)/ (n): nhân vật cholera /ˈkɒlərə/ (n): bệnh dịch tả orchestra /ˈɔːkɪstrə/ ban nhạc, dàn nhạc
|