Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 3 Global Success

Từ vựng chủ đề gia đình, số đếm từ 11-20.

UNIT 11. MY FAMILY

(Gia đình của tớ) 


1. 

brother /ˈbrʌðə/

(n): anh/em trai

My brother is a lawyer.

(Anh trai tôi là một luật sư.)


2. 

father /ˈfɑː.ðɚ/

(n): bố, ba

My father is very tall.

(Bố tôi rất cao.)


3. 

mother /ˈmʌð.ɚ/

(n): mẹ. má

My mother was 25 when she got married.

(Mẹ tôi 25 tuổi khi bà ấy kết hôn.)


4. 

sister /ˈsɪstə/

(n): chị/em gái

Emily is Sophie's younger sister.

(Emily là em gái của Sophie.)


5. 

sure /ʃʊə(r)/

(adj): chắc chắn

Are you sure?

(Cậu chắc không? )


6. 

eleven /ɪˈlevn/

số 11

My younger brother is eleven.

(Em trai tôi 11 tuổi.)


7. 

twelve /twelv/

số 12

There are twelve chairs here.

(Có 12 cái ghế ở đây.)


8. 

thirteen /ˌθɜːˈtiːn/

số 13

Some people think that thirteen is an unlucky number.

(Một số người nghĩ rằng 13 là con số không may mắn.)


9. 

fourteen /ˌfɔːˈtiːn/

số 14

Her baby is fourteen months old.

(Con của cô ấy được 14 tháng tuổi.)


10. 

fifteen /ˌfɪfˈtiːn/

số 15

She will be fifteen next year.

(Cô ấy sẽ 15 tuổi vào năm sau.)


11. 

sixteen /ˌsɪksˈtiːn/

số 16

We have got sixteen people coming for lunch.

(Có 16 người đến ăn trưa cùng chúng tôi.)


12. 

seventeen /ˌsevnˈtiːn/

số 17

There are seventeen books on the shelf.

(Có 17 cuốn sách trên giá.)


13. 

eighteen /ˌeɪˈtiːn/

số 18

The table was set for eighteen people.

(Chiếc bàn được chuẩn bị cho 18 người.)


14. 

nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/

số 19

She is nineteen.

(Cô ấy 19 tuổi.)


15. 

twenty /ˈtwenti/

số 20

Twenty people will come to the party.

(20 người sẽ đến bữa tiệc.)


 

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close