Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 30 Global Success1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and number. 5. Look, match and read. 6. Let’s play.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.) Lời giải chi tiết: a. Touch your nose! (Chạm vào mũi của bạn!) b. Open your mouth! (Mở miệng ra!) Bài 2 2. Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) Phương pháp giải: - Touch your __! (Chạm vào __ của bạn!) - Open your __! (Mở __ của bạn ra!) Lời giải chi tiết: a. Touch your hair! (Hãy chạm vào tóc của em!) b. Touch your ears! (Hãy chạm vào tai của em!) c. Open your mouth! (Hãy mở miệng của em ra!) d. Open your eyes! (Hãy mở mắt của em ra!) Bài 3 3. Let’s talk. (Hãy nói.) Phương pháp giải: - Touch your __! (Chạm vào __ của bạn!) - Open your __! (Mở __ của bạn ra!) Lời giải chi tiết: - Touch your hand! (Chạm vào bàn tay của bạn!) - Open your mouth! (Mở miệng ra!) Bài 4 4. Listen and number. (Nghe và đánh số.) Lời giải chi tiết: 1.b 2. d 3. a 4. c 1. Open your mouth! (Mở miệng ra!) 2. Touch your hair! (Chạm vào tóc của bạn!) 3. Touch your nose! (Chạm vào mũi của bạn!) 4. Open your eyes! (Mở mắt ra!) Bài 5 5. Look, match and read. (Nhìn, nối và đọc.) Lời giải chi tiết:
1 - b: Touch your face! (Chạm vào khuôn mặt của bạn!) 2 - d: Touch your ears! (Chạm vào đôi tai của bạn!) 3 - a: Open your eyes! (Mở mắt ra!) 4 - c: Open your mouth! (Mở miệng ra!) Bài 6 6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.) Phương pháp giải: Cách chơi: Một bạn đứng giữa điều khiển trò chơi, các bạn khác đứng xung quanh, nghe và làm theo lệnh. Ví dụ, bạn kia ra lệnh chạm vào tóc “Touch your hair.”, các bạn phải chạm vào tóc của mình.
|