Tiếng Anh lớp 3 Fun Time trang 76 Global Success

1. Find, circle. 2. Quiz time. 3. Look and write.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Find, circle.

(Tìm, khoanh tròn.)

Lời giải chi tiết:

- school: trường học

- classroom: phòng học

- ruler: thước kẻ

- yellow: màu vàng

- close: đóng lại

Bài 2

2. Quiz time.

(Thời gian giải câu đố.)

- Do you have a ruler?(Bạn có thước kẻ không?)

- No, I don't. (Không, mình không có.)

- What colour is it? (Nó màu gì?)

- It's orange. (Nó màu cam.)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Đặt tất cả đồ dùng học tập của các bạn lên bàn, đặt lộn xộn. Thực hành theo cặp, một bạn sẽ chỉ vào đồ dùng học tập bất kì và đặt câu hỏi, một bạn trả lời. 

Ví dụ: 1 bạn sẽ cầm thước kẻ và hỏi “Do you have a ruler?, bạn kia trả lời “No, I don’t.”; 1 bạn hỏi sẽ chỉ vào cặp sách và hỏi màu sắc “What colour is it?”, bạn kia trả lời “It’s orange."

Câu 3

3. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Lời giải chi tiết:

1. red + blue = purple

(màu đỏ + màu xanh lam = màu tím)

2. red + yellow = orange

(màu đỏ + màu vàng = màu cam)

3. yellow + blue = green

(màu vàng + màu xanh lam = màu xanh lá)

close