Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 4 Toán 8

Đề bài

Câu 1 :

Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn

  • A

    5x+7<0                    

  • B

    0x+6>0

  • C

    x22x>0                           

  • D

    x10=3.

Câu 2 :

Giá trị x=2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

  • A

    7x<2x

  • B

    2x+3>9

  • C

    4xx+5

  • D

    5x>6x12

Câu 3 :

Nghiệm của bất phương trình 7(3x+5)>0 là:

  • A

    x>35     

  • B

    x53

  • C

    x53           

  • D

    x>53.

Câu 4 :

Cho a>b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức đã cho?

  • A

    a3>b3

  • B

    3a+4>3b+4

  • C

     2a+3<2b+3     

  • D

    5b1<5a1.

Câu 5 :

Phương trình |2x5|=1 có nghiệm là:

  • A

    x=3;x=2           

  • B

    x=52;x=2      

  • C

    x=1;x=2              

  • D

    x=0,5;x=1,5

Câu 6 :

Phương trình 13|542x|=14 có nghiệm là

  • A

    x=712;x=112          

  • B

    x=812;x=512             

  • C

    x=712;x=23          

  • D

    x=112;x=512

Câu 7 :

Hình vẽ dưới đây là biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

  • A

    x15

  • B

    x+17

  • C

    x+3<9

  • D

    x+1>7.

Câu 8 :

Với giá trị nào của m thì bất phương trình m(2x+1)<8 là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

  • A

    m1       

  • B

    m13

  • C

    m0       

  • D

    m8.

Câu 9 :

Tập nghiệm của bất phương trình   3x+7>x+9 là 

  • A

    S={x|x>1}

  • B

    S={x|x>1}

  • C

    x=1

  • D

    S={x|x<1}

Câu 10 :

Phương trình |5x4|=|x+2| có nghiệm là

  • A

    x=13                

  • B

    x=1,5;x=13              

  • C

    x=1,5;x=13           

  • D

    x=1,5;x=13

Câu 11 :

Tổng các nghiệm của phương  trình 7,53|52x|=4,5

  • A

     12                

  • B

    92              

  • C

     5           

  • D

    112

Câu 12 :

Số nghiệm của phương trình |2x3||3x+2|=0

  • A

     0                

  • B

    1              

  • C

    2           

  • D

    5

Câu 13 :

Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 2x8135x.

  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 14 :

Nghiệm của phương trình |x1|=3x2 là:

  • A

    x=34                

  • B

    x=12;x=34              

  • C

    x=1           

  • D

    Phương trình vô nghiệm

Câu 15 :

Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương  trình  (x2)2x28x+30

  • A

     x=1

  • B

    x=0

  • C

    x=1      

  • D

    x712.

Câu 16 :

Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x(5x+1)+4(x+3)>5x2

  • A

    x=3

  • B

    x=0           

  • C

    x=1      

  • D

     x=2.

Câu 17 :

Bất phương trình 3x+521x+23+x có nghiệm là:

  • A

    Vô nghiệm     

  • B

    x4,11

  • C

    Vô số nghiệm

  • D

    x5

Câu 18 :

Bất phương trình 2(x1)x>3(x1)2x5 có nghiệm là:

  • A

    Vô số nghiệm

  • B

    x<3,24

  • C

    x>2,12      

  • D

    Vô nghiệm

Câu 19 :

Tập nghiệm của bất phương trình x3x+4<0

  • A

    x>4

  • B

    4<x<3.           

  • C

    x<3          

  • D

    x4.

Câu 20 :

Tìm giá trị của x để biểu thức A=52xx2+4  có giá trị dương

  • A

    x<52     

  • B

    x>52

  • C

    x=52

  • D

    x>2.

Câu 21 :

Phương trình |x1|+|x3|=2x1 có số nghiệm là

  • A

    2     

  • B

    1

  • C

    3    

  • D

     0.

Câu 22 :

Nghiệm của bất phương trình  x+4x+1+xx1<2x2x21

  • A

    x<1       

  • B

    x<1           

  • C

    x>1          

  • D

    x>1.

Câu 23 :

Tập nghiệm của  các bất phương trình x2+2(x3)1>x(x+5)+5233x62>1+3x6  lần lượt là

  • A

    S1={x/x>4};S2={x/x>74}

  • B

    S1={x/x>4};S2={x/x<74}        

  • C

    S1={x/x<4};S2={x/x<74}        

  • D

    S1={x/x<4};S2={x/x>74}.

Câu 24 :

Tích các nghiệm của  phương trình |x2+2x1|=2

  • A

     3   

  • B

    3

  • C

    1    

  • D

    1.

Câu 25 :

Chọn câu đúng, biết 0<a<b.

  • A

    ab+ba<2.

  • B

    ab+ba>2.  

  • C

    ab+ba2.

  • D

    ab+ba=1..

Câu 26 :

Cho số thực x , chọn câu đúng nhất.

  • A

    x4+34x

  • B

    x4+5>x2+4x

  • C

    Cả A, B đều sai

  • D

    Cả A, B đều đúng.

Câu 27 :

Giải phương trình |x3y|2017+|y+4|2018=0 ta được nghiệm (x;y). Khi đó yx  bằng

  • A

    16           

  • B

    8 

  • C

    16

  • D

    8.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn

  • A

    5x+7<0                    

  • B

    0x+6>0

  • C

    x22x>0                           

  • D

    x10=3.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Bất phương trình dạng ax+b>0 (hoặc ax+b<0,ax+b0,ax+b0) trong đó ab là hai số đã cho, a0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Lời giải chi tiết :

Dựa vào định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn ta có:

Đáp án A  là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Đáp án B  không phải bất phương trình bậc nhất một ẩn vì  a=0.

Đáp án C không phải bất phương trình bậc vì có x2.

Đáp án D không phải bất phương trình vì đây là phương trình bậc nhất một ẩn.

Câu 2 :

Giá trị x=2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

  • A

    7x<2x

  • B

    2x+3>9

  • C

    4xx+5

  • D

    5x>6x12

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Có 2 cách làm:

Cách 1: Giải từng bất phương trình tìm nghiệm rồi xem  x=2  có thỏa mãn không?

Cách 2: Thay x=2  vào bất phương trình rồi so sánh hai vế của từng bất phương trình và kết luận

Trong bài này các em nên sử dụng cách thứ 2 để cho nhanh gọn hơn đỡ tốn thời gian làm bài.

Lời giải chi tiết :

(Trong bài này chúng ta làm theo cách thứ 2) thay x=2  vào từng  bất phương trình:

Đáp án A: 72<2.25<4  vô lý. Loại đáp án A.

Đáp án B: 2.2+3>97>9 vô lý. Loại đáp án B.

Đáp án C: 4.22+587 vô lý. Loại đáp án C.

Đáp án D: 52>6.2123>0 luôn đúng. Chọn đáp án D.

Câu 3 :

Nghiệm của bất phương trình 7(3x+5)>0 là:

  • A

    x>35     

  • B

    x53

  • C

    x53           

  • D

    x>53.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Giải bất phương trình tìm nghiệm phù hợp bằng cách dùng qui tắc nhân và qui tắc chuyển vế

Lời giải chi tiết :

7>0 nên 7(3x+5)33x+5>03x>5x>53.

Chú ý

Chuyển vế phải đổi dấu, chia cho một số dương thì bất phương trình không đổi chiều

Câu 4 :

Cho a>b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức đã cho?

  • A

    a3>b3

  • B

    3a+4>3b+4

  • C

     2a+3<2b+3     

  • D

    5b1<5a1.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.

Lời giải chi tiết :

+) Đáp án A: a>ba3>b3

Vậy ý A đúng chọn luôn ý A.

+) Đáp án B: 3a+4>3b+43a>3ba<b trái với giả thiết nên B sai.

+) Đáp án C: 2a+3<2b+32a<2ba<b trái với giả thiết nên C sai.

+) Đáp án D: 5b1<5a15b<5ab>a trái với giả thiết nên D sai.

Câu 5 :

Phương trình |2x5|=1 có nghiệm là:

  • A

    x=3;x=2           

  • B

    x=52;x=2      

  • C

    x=1;x=2              

  • D

    x=0,5;x=1,5

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Bỏ dấu giá trị tuyệt đối bằng công thức: |a|={akhia0akhia<0.

Lời giải chi tiết :

Giải phương trình: |2x5|=1

TH1:2x50x52|2x5|=2x5=12x=6x=3(tm)

TH2:2x5<0x<52|2x5|=2x+5=12x=4x=2(tm)

Vậy phương trình có hai nghiệm x=3x=2.

Chú ý

Khi chuyển vế phải đổi dấu.

Câu 6 :

Phương trình 13|542x|=14 có nghiệm là

  • A

    x=712;x=112          

  • B

    x=812;x=512             

  • C

    x=712;x=23          

  • D

    x=112;x=512

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Bỏ dấu giá trị tuyệt đối bằng công thức: |a|={akhia0akhia<0.

Lời giải chi tiết :

13|542x|=14|542x|=1314|542x|=112()

TH1:542x0x58|542x|=542xpt()542x=1122x=76x=712(tm)              

TH2:542x<0x>58|542x|=54+2xpt()54+2x=1122x=43x=23(tm).

Vậy phương trình có hai nghiệm x=712x=23.

Câu 7 :

Hình vẽ dưới đây là biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

  • A

    x15

  • B

    x+17

  • C

    x+3<9

  • D

    x+1>7.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tìm nghiệm của mỗi phương trình rồi so sánh với đề bài.

Lời giải chi tiết :

Theo đề bài thì trục số biểu diễn tập nghiệm x<6.

Ta có

+) Đáp án A: x15x6 loại vì tập nghiệm là x<6.

+) Đáp án B: x+17x6 loại vì tập nghiệm là x<6.

+) Đáp án C: x+3<9x<6 thỏa mãn vì tập nghiệm là x<6.

+) Đáp án D: x+1>7x>6 loại vì tập nghiệm là x<6.

Câu 8 :

Với giá trị nào của m thì bất phương trình m(2x+1)<8 là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

  • A

    m1       

  • B

    m13

  • C

    m0       

  • D

    m8.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Bất phương trình dạng ax+b>0 (hoặc ax+b<0,ax+b0,ax+b0) trong đó ab là hai số đã cho, a0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Lời giải chi tiết :

Ta có: m(2x+1)<82mx+m<82mx+m8<0.

Vậy để bất phương trình m(2x+1)<8 là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn thì 2mx+m8<0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn thì a0  hay 2m0 m0

Câu 9 :

Tập nghiệm của bất phương trình   3x+7>x+9 là 

  • A

    S={x|x>1}

  • B

    S={x|x>1}

  • C

    x=1

  • D

    S={x|x<1}

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm nghiệm và biểu diễn trên trục số

Lời giải chi tiết :

3x+7>x+93xx>972x>2x>1

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  S={x|x>1}

Câu 10 :

Phương trình |5x4|=|x+2| có nghiệm là

  • A

    x=13                

  • B

    x=1,5;x=13              

  • C

    x=1,5;x=13           

  • D

    x=1,5;x=13

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Vận dụng tính chất: |a|=|b|[a=ba=b. Ta có: |A(x)|=|B(x)|[A(x)=B(x)A(x)=B(x).

Lời giải chi tiết :

|5x4|=|x+2|[5x4=x+25x4=x2[4x=66x=2[x=64=1,5x=26=13.

Câu 11 :

Tổng các nghiệm của phương  trình 7,53|52x|=4,5

  • A

     12                

  • B

    92              

  • C

     5           

  • D

    112

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dùng qui tắc chuyển vế biến đổi phương trình về dạng |A|=m(m0)[A=mA=m

Lời giải chi tiết :

7,53|52x|=4,53|52x|=7,5+4,53|52x|=12|52x|=4[52x=452x=4[2x=12x=9[x=12x=92.

Vậy nghiệm của phương trình là x=12;x=92

Nên tổng các nghiệm của phương trình là 12+92=5.

Câu 12 :

Số nghiệm của phương trình |2x3||3x+2|=0

  • A

     0                

  • B

    1              

  • C

    2           

  • D

    5

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Vận dụng tính chất: |a|=|b|[a=ba=b.

 Từ đó ta có: |A(x)|=|B(x)|[A(x)=B(x)A(x)=B(x).

Lời giải chi tiết :

|2x3||3x+2|=0|2x3|=|3x+2|[2x3=3x+22x3=(3x+2)[x=55x=1[x=5x=15.

Vậy phương trình có hai nghiệm là x=5;x=15

Câu 13 :

Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 2x8135x.

  • A
  • B
  • C
  • D

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc chuyển vế, nhân với một số âm hoặc dương

Cách biểu diễn nghiệm trên trục số

Lời giải chi tiết :

2x8135x2x+5x13+87x21x21:7x3

Vậy tập nghiệm của phương trình S={x/x3}

Biểu diễn tập nghiệm trên trục số

Câu 14 :

Nghiệm của phương trình |x1|=3x2 là:

  • A

    x=34                

  • B

    x=12;x=34              

  • C

    x=1           

  • D

    Phương trình vô nghiệm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xét phương trình |A(x)|=B(x)(1)

* Cách 1: Ta thấy nếu B(x)<0 thì không có giá trị nào  của x thoả mãn vì giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm.

Do vậy ta giải như sau: |A(x)|=B(x)(1)

Điều kiện: B(x) 0 (*)

(1) Trở thành  |A(x)|=B(x)[A(x)=B(x)A(x)=B(x).

(Đối chiếu giá trị x tìm được với điều kiện (*))

* Cách 2: Chia khoảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối:

Nếu a0|a|=a.

Nếu a<0|a|=a.

Ta giải như sau:  |A(x)|=B(x)        (1)

Nếu A(x) 0 thì (1) trở thành: A(x)=B(x) (Đối chiếu giá trị x tìm được với điều kiện).

Nếu A(x)<0 thì (1) trở thành: A(x)=B(x) (Đối chiếu giá trị x  tìm được với điều kiện).

Lời giải chi tiết :

|x1|=3x2

* Xét x10x1Ptx1=3x22x=1x=12 (KTMĐK)

* Xét x1<0x<1PTx+1=3x24x=3x=34 (TMĐK)

Vậy phương trình có một nghiệm x=34 .

Chú ý

Một số em không so sánh với điều kiện dẫn đến thừa nghiệm và chọn sai đáp án.

Câu 15 :

Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương  trình  (x2)2x28x+30

  • A

     x=1

  • B

    x=0

  • C

    x=1      

  • D

    x712.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phân tích hằng đẳng thức, biến đổi vế trái

Áp dụng quy tắc chuyển vế, nhân với một số âm hoặc dương.

Lời giải chi tiết :

(x2)2x28x+30x24x+4x28x+3012x+70x712

Vậy nghiệm của bất phương trình là x712.

Nên số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình là x=0.

Câu 16 :

Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x(5x+1)+4(x+3)>5x2

  • A

    x=3

  • B

    x=0           

  • C

    x=1      

  • D

     x=2.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nhân đơn thức với đa thức

Áp dụng quy tắc chuyển vế, nhân với một số âm hoặc dương.

Lời giải chi tiết :

x(5x+1)+4(x+3)>5x25x2+x+4x+12>5x25x>12x>125

Vậy nghiệm của bất phương trình là x>125.  

Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình là x=2.

Câu 17 :

Bất phương trình 3x+521x+23+x có nghiệm là:

  • A

    Vô nghiệm     

  • B

    x4,11

  • C

    Vô số nghiệm

  • D

    x5

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Áp dụng quy tắc chuyển vế
- Quy đồng bỏ mẫu
- Tìm x

Lời giải chi tiết :

Ta có:
3x+521x+23+x3(3x+5)6662(x+2)6+6x63(3x+5)62(x+2)+6x9x+1562x+4+6x9x2x6x415+6x5.

Vậy nghiệm của bất phương trình là x5.

Chú ý

Chuyển vế phải đổi dấu.

Câu 18 :

Bất phương trình 2(x1)x>3(x1)2x5 có nghiệm là:

  • A

    Vô số nghiệm

  • B

    x<3,24

  • C

    x>2,12      

  • D

    Vô nghiệm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Quy tắc chuyển vế.
- Tìm x.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

 2(x1)x>3(x1)2x52x2x>3x32x5x2>x82>8
Luôn đúng
Vậy bất phương trình trên có vô số nghiệm.

Câu 19 :

Tập nghiệm của bất phương trình x3x+4<0

  • A

    x>4

  • B

    4<x<3.           

  • C

    x<3          

  • D

    x4.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Giải bất phương trình dạng A(x)B(x)>0

TH1: {A(x)>0B(x)>0

TH2: {A(x)<0B(x)<0

Lời giải chi tiết :

Xét  x3x+4<0.

Trường hợp 1:

{x3<0x+4>0{x<3x>44<x<3.

Trường hợp 2:

{x3>0x+4<0{x>3x<4 Bất phương trình vô nghiệm.

Vậy 4<x<3.

Câu 20 :

Tìm giá trị của x để biểu thức A=52xx2+4  có giá trị dương

  • A

    x<52     

  • B

    x>52

  • C

    x=52

  • D

    x>2.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Phân thức nếu có giá trị dương thì tử và mẫu phải cùng dấu.

- Đánh giá mẫu thức để suy ra điều kiện của tử thức.

Lời giải chi tiết :

Xét A=52xx2+4
A có giá trị dương A>0.

Ta có: x20xx2+4>0xA>052x>0x<52.
Vậy với x<52 thì  A có giá trị dương.

Câu 21 :

Phương trình |x1|+|x3|=2x1 có số nghiệm là

  • A

    2     

  • B

    1

  • C

    3    

  • D

     0.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Lập bảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối.

- Căn cứ vào bảng xét từng khoảng giải bài toán (đối chiếu với điều kiện tương ứng).

Lời giải chi tiết :

Đặt |x1|+|x3|=2x1(1)         

Xét: +)x1=0x=1+)x3=0x=3.      

Ta có bảng xét dấu đa thức x1x3 dưới đây

+) Xét khoảng x<1  ta có:

(1)(1x)+(3x)=2x12x+4=2x14x=5x=54 (Không thuộc khoảng đang xét)

+) Xét khoảng 1x3 ta có

(1)(x1)+(3x)=2x12=2x1x=32(TM)

+) Xét khoảng x>3  ta có:

(1)(x1)+(x3)=2x10.x=3 (phương trình vô nghiệm)

Vậy phương trình có nghiệm x=32.

Câu 22 :

Nghiệm của bất phương trình  x+4x+1+xx1<2x2x21

  • A

    x<1       

  • B

    x<1           

  • C

    x>1          

  • D

    x>1.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+) Với những bất phương trình chứa ẩn ở mẫu ta đặt điều kiện cho mẫu số khác 0.

+) Quy đồng mẫu thức các phân thức

+) Giải bất phương trình tìm điều kiện của x  sau đó đối chiếu với điều kiện để kết luận nghiệm của bất phương trình.

Lời giải chi tiết :

x+4x+1+xx1<2x2x21x+4x+1+xx1<2x2(x1)(x+1)()

Điều kiện {x10x+10{x1x1.

()(x+4)(x1)(x1)(x+1)+x(x+1)(x1)(x+1)<2x2(x+1)(x1)x2+3x4+x2+x2x2(x1)(x+1)<0

4x4(x1)(x+1)<04(x1)(x1)(x+1)<04x+1<0  mà 4>0  nên x+1<0x<1.

Kết hợp với điều kiện ta có bất phương trình có nghiệm x<1.

Chú ý

Một số em  bỏ mẫu khi giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu dẫn đến sai nghiệm

Câu 23 :

Tập nghiệm của  các bất phương trình x2+2(x3)1>x(x+5)+5233x62>1+3x6  lần lượt là

  • A

    S1={x/x>4};S2={x/x>74}

  • B

    S1={x/x>4};S2={x/x<74}        

  • C

    S1={x/x<4};S2={x/x<74}        

  • D

    S1={x/x<4};S2={x/x>74}.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+) Qui đồng mẫu số nếu cần

+) Áp dụng quy tắc chuyển vế và liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.

+) Khi nhân hay chia cả 2 vế của bất phương trình với một số dương thì bất phương trình không đổi chiều.

+) Khi nhân hay chia cả 2 vế của bất phương trình với một số âm thì bất phương trình đổi chiều.

Lời giải chi tiết :

+)x2+2(x3)1>x(x+5)+5x2+2x61>x2+5x+5x2+2xx25x>5+6+13x>12x<4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là: S1={x/x<4}

+)233x62>1+3x62.23(3x6)>1+3x49x+18>1+3x12x<21x<74

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S1={x/x<74} 

Câu 24 :

Tích các nghiệm của  phương trình |x2+2x1|=2

  • A

     3   

  • B

    3

  • C

    1    

  • D

    1.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng: Với B(x)0 thì 

|A(x)|=B(x)[A(x)=B(x)A(x)=B(x)

Lời giải chi tiết :

|x2+2x1|=2[x2+2x1=2x2+2x1=2[x2+2x3=0x2+2x+1=0

[x2+3xx3=0(x+1)2=0[x(x+3)(x+3)=0x+1=0

[(x+3)(x1)=0x=1[x+3=0x1=0x=1[x=3x=1x=1.

Vậy nghiệm của phương trình là x=3;x=±1.

Tích các nghiệm của phương trình là (3).1.(1)=3.

Câu 25 :

Chọn câu đúng, biết 0<a<b.

  • A

    ab+ba<2.

  • B

    ab+ba>2.  

  • C

    ab+ba2.

  • D

    ab+ba=1..

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng thứ tự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.

Biến đổi từ (ab)2>0 với 0<a<b để tìm đáp án đúng.

Lời giải chi tiết :

Với 0<a<b ta có (ab)2>0

a2+b2>2aba2ab+b2ab>2(doab>0)

ab+ba>2.

Vậy với mọi 0<a<b ta luôn có ab+ba>2.

Chú ý

Một số bạn chọn nhầm đáp án C do không để ý điều kiện 0<a<b

Nhận thấy  với a;b>0  thì  ab+ba=2a=b=1  không thỏa mãn 0<a<b

Câu 26 :

Cho số thực x , chọn câu đúng nhất.

  • A

    x4+34x

  • B

    x4+5>x2+4x

  • C

    Cả A, B đều sai

  • D

    Cả A, B đều đúng.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Biến đổi tương đương các bất đẳng thức, sử dụng các hằng đẳng thức để chứng minh.

Lời giải chi tiết :

+) Đáp án A: Bất đẳng thức tương đương với x44x+30

(x1)(x3+x2+x3)0(x1)((x31)+(x2+x2))0(x1)((x1)(x2+x+1)+(x1)(x+2))0(x1)(x1)(x2+x+1+x+2)0(x1)2(x2+2x+3)0(x1)2[(x+1)2+1]0

(luôn đúng với mọi số thực x)

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x=1.

Nên A đúng.

+)  Đáp án B: Bất đẳng thức tương đương với x4x24x+5>0

x42x2+1+x24x+4>0(x21)2+(x2)2>0

Ta có: (x21)0,(x2)20(x21)+(x2)20

Dấu bằng xảy ra {x21=0x2=0{x=±1x=2 điều này không xảy ra.

(x21)2+(x2)2>0 nên B đúng.

Câu 27 :

Giải phương trình |x3y|2017+|y+4|2018=0 ta được nghiệm (x;y). Khi đó yx  bằng

  • A

    16           

  • B

    8 

  • C

    16

  • D

    8.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Vận dụng tính chất không âm của giá trị tuyệt đối dẫn đến phương pháp bất đẳng thức.

* Nhận xét: Tổng của các số không âm là một số không âm và tổng đó bằng 0 khi và chỉ khi các số hạng của tổng đồng thời bằng 0.

* Cách giải chung: |A|+|B|=0

Bước1: Đánh giá: |A|0|B|0}|A|+|B|0

Bước 2: Khẳng định: |A|+|B|=0{A=0B=0

Lời giải chi tiết :

|x3y|2017+|y+4|2018=0

Ta có:

|x3y|0|y+4|0}|x3y|2017+|y+4|20180|x3y|2017+|y+4|2018=0{x3y=0y+4=0{x3.(4)=0y=4{x=12y=4

Vậy nghiệm của phương trình là x=12y=4.

Suy ra yx=4(12)=8.

close