Tiếng Anh 12 Unit 5 Reading

Job advertisements 1. Work in pairs. Look at the pictures and discuss what you know about the jobs. 2. Read the adverts and choose the correct meanings of the highlighted words and phrase. 3. Read the adverts again and choose the most suitable headline for each one. 4. Read the adverts again and decide which job is most suitable for the following people. Write 1, 2, 3, 4, or 5. 5. Work in pairs. Discuss the following questions.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Job advertisements

(Quảng cáo việc làm)

1. Work in pairs. Look at the pictures and discuss what you know about the jobs.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức tranh và thảo luận những gì bạn biết về công việc.)

1.

Tech World Magazine Online is looking to fill two vacancies in its technology section.

We want people who understand electronic products and can communicate their opinions clearly.

We offer flexible working hours and a bonus based on the number of times people view, share, and comment on your reviews.

Contact us at [email protected]

2.

Heart-to-Heart Organisation is looking for four people to help at charity events.

You will be greeting and talking to guests, and sorting donations.

You need to be friendly, polite, and willing to work at weekends.

This is an unpaid role, but a great opportunity to develop new skills and make friends.

To apply, please call 09894653462 or email us at [email protected]

3.

We are looking for hard-working people to join our team, welcoming customers and arranging window displays.

You will need to work from Mon - Fri, 9 a.m. - 6 p.m.

No experience is required. On-the-job training is given to all employees.

We offer an hourly wage plus additional benefits such as free meals and overtime pay.

Apply in person at TH Fashion, 32 Tran Hung Dao, Mon - Wed, 10 a.m. - 2 p.m. Ask for Mrs Lan.

4.

The English department at Ha Noi School currently has five part-time vacancies open. Main responsibilities:

• Supervising classroom activities

• Supporting teachers

• Checking attendance

Requirements:

• Excellent English skills

• Must be responsible, enthusiastic, and organised

Successful applicants will be required to work 20 hours per week.

If you're interested, send your application to [email protected]

5.

Are you looking for casual work? We need someone to take care of a two-year-old child every morning from Monday to Friday. The perfect candidate should be responsible, reliable, good with young children and preferably female.

To apply, call Ms Lam on 0989364731.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

1.

Tạp chí Thế giới công nghệ trực tuyến đang tìm cách lấp đầy hai chỗ trống trong lĩnh vực công nghệ của mình.

Chúng tôi muốn những người hiểu rõ các sản phẩm điện tử và có thể truyền đạt ý kiến của họ một cách rõ ràng.

Chúng tôi cung cấp giờ làm việc linh hoạt và phần thưởng dựa trên số lần mọi người xem, chia sẻ và nhận xét về đánh giá của bạn.

Liên hệ với chúng tôi tại [email protected]

2.

Tổ chức Heart-to-Heart đang tìm kiếm bốn người để giúp đỡ trong các sự kiện từ thiện.

Bạn sẽ chào hỏi và nói chuyện với khách cũng như phân loại quyên góp.

Bạn cần phải thân thiện, lịch sự và sẵn sàng làm việc vào cuối tuần.

Đây là một công việc không được trả lương nhưng là cơ hội tuyệt vời để phát triển các kỹ năng mới và kết bạn.

Để đăng ký, vui lòng gọi 09894653462 hoặc gửi email cho chúng tôi theo địa chỉ [email protected]

3.

Chúng tôi đang tìm kiếm những người làm việc chăm chỉ để tham gia vào nhóm của chúng tôi, chào đón khách hàng và sắp xếp cửa sổ bán hàng.

Bạn sẽ cần làm việc từ Thứ hai - Thứ sáu, 9 giờ sáng - 6 giờ chiều.

Không cần kinh nghiệm. Đào tạo tại chỗ được cung cấp cho tất cả nhân viên.

Chúng tôi đưa ra mức lương theo giờ cộng với các phúc lợi bổ sung như bữa ăn miễn phí và tiền làm thêm giờ.

Nộp hồ sơ trực tiếp tại TH Fashion, 32 Trần Hưng Đạo, Thứ hai - Thứ tư, 10 giờ sáng - 2 giờ chiều. Hãy gặp bà Lan.

4.

Khoa Tiếng Anh tại Trường THPT Hà Nội hiện đang tuyển dụng 5 vị trí bán thời gian. Trách nhiệm chính:

• Giám sát các hoạt động trong lớp

• Hỗ trợ giáo viên

• Kiểm tra điểm danh

Yêu cầu:

• Kỹ năng tiếng Anh xuất sắc

• Phải có trách nhiệm, nhiệt tình và có tổ chức

Những ứng viên thành công sẽ phải làm việc 20 giờ mỗi tuần.

Nếu bạn quan tâm, hãy gửi đơn đăng ký tới email [email protected]

5.

Bạn đang tìm kiếm một công việc bình thường? Chúng tôi cần người chăm sóc một đứa trẻ hai tuổi vào mỗi buổi sáng từ thứ hai đến thứ sáu. Ứng viên hoàn hảo phải có trách nhiệm, đáng tin cậy, tốt với trẻ nhỏ và ưu tiên là nữ.

Để đăng ký, hãy gọi cho Ms Lam theo số 0989364731.

Lời giải chi tiết:

Through the pictures, I can know where to work, who to work with, what to do in the jobs.

(Qua những bức tranh, tôi có thể biết nơi làm việc, đối tượng làm việc cùng và cần làm những gì với công việc này.)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Read the adverts and choose the correct meanings of the highlighted words and phrase.

(Đọc quảng cáo và chọn nghĩa chính xác của các từ và cụm từ được đánh dấu.)

1. vacancies

A. jobs which are available for someone to do

B. all the jobs in a company

2. flexible

A. able to change quickly according to the situation

B. able to stick to the chosen job

3. reviews

A. articles expressing opinions about new products, books, films, etc.

B. the act of reading materials to prepare for an exam

4. on-the-job training

A. the work experience you need to get a job

B. teaching employees how to do a job at their workplace

5. casual

A. not regular, for a short period of time

B. permanent, long-term

Lời giải chi tiết:

1. A

2. A

3. A

4. B

5. A

1. A

vacancies (vị trí tuyển dụng)

A. jobs which are available for someone to do (công việc có sẵn cho ai đó làm)

B. all the jobs in a company (tất cả các công việc trong một công ty)

2. A

flexible (linh hoạt)

A. able to change quickly according to the situation (có thể thay đổi nhanh chóng tùy theo tình huống)

B. able to stick to the chosen job (có khả năng bám sát công việc đã chọn)

3. A

reviews (bài đánh giá)

A. articles expressing opinions about new products, books, films, etc.

(bài viết bày tỏ quan điểm về sản phẩm mới, sách, phim, v.v.)

B. the act of reading materials to prepare for an exam

(hành động đọc tài liệu để chuẩn bị cho kỳ thi)

4. B

on-the-job training (đào tạo tại chỗ)

A. the work experience you need to get a job

(kinh nghiệm làm việc bạn cần để có được việc làm)

B. teaching employees how to do a job at their workplace

(dạy nhân viên cách thực hiện công việc tại nơi làm việc của họ)

5. A

casual (bình thường)

A. not regular, for a short period of time (không thường xuyên, trong một khoảng thời gian ngắn)

B. permanent, long-term (lâu dài)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Read the adverts again and choose the most suitable headline for each one.

(Đọc lại các quảng cáo và chọn tiêu đề phù hợp nhất cho mỗi quảng cáo.)

A. Shop assistants wanted

B. Volunteers needed

C. Job vacancies: Teaching assistants

D. Babysitter wanted

E. Want to be a product reviewer?

Lời giải chi tiết:

1 - E. Want to be a product reviewer? (Bạn muốn trở thành người đánh giá sản phẩm?)

2 - B. Volunteers needed (Tình nguyện viên cần thiết)

3 - A. Shop assistants wanted (Cần người phụ cửa hàng)

4 - C. Job vacancies: Teaching assistants (Vị trí tuyển dụng: Trợ giảng)

5 - D. Babysitter wanted (Cần người giữ trẻ)

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Read the adverts again and decide which job is most suitable for the following people. Write 1, 2, 3, 4, or 5.

(Đọc lại quảng cáo và quyết định công việc nào phù hợp nhất với những người sau đây. Viết 1, 2, 3, 4 hoặc 5.)

 

Job

a. A person without any knowledge or skills for the job.

 

b. A woman who loves playing with kids and helping them grow.

 

c. A person who is available to do unpaid work on Saturdays and Sundays

 

d. A person who speaks English extremely well.

 

e. A person who is interested in technology and can express his/her opinions well

 

Lời giải chi tiết:

 

Job

(Công việc)

a. A person without any knowledge or skills for the job.

(Một người không có kiến thức hoặc kỹ năng cho công việc.)

3

b. A woman who loves playing with kids and helping them grow.

(Một người phụ nữ thích chơi với trẻ em và giúp chúng lớn lên.)

5

c. A person who is available to do unpaid work on Saturdays and Sundays

(Người sẵn sàng làm công việc không lương vào thứ Bảy và Chủ nhật)

2

d. A person who speaks English extremely well.

(Một người nói tiếng Anh cực kỳ giỏi.)

4

e. A person who is interested in technology and can express his/her opinions well.

(Là người quan tâm đến công nghệ và có thể bày tỏ ý kiến của mình tốt.)

1

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. Work in pairs. Discuss the following questions.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi sau đây.)

Which of the jobs in the adverts do you find the most interesting? Why?

(Bạn thấy công việc nào trong các quảng cáo thú vị nhất? Tại sao?)

Lời giải chi tiết:

For me, volunteering is the most interesting job because I can have a chance to contribute to charity events, develop new skills, and make friends. Moreover, I can join hands to help people in difficulty and create more value for the community.

(Đối với tôi, tình nguyện là công việc thú vị nhất vì tôi có thể có cơ hội đóng góp cho các sự kiện từ thiện, phát triển các kỹ năng mới và kết bạn. Hơn nữa, tôi có thể chung tay giúp đỡ những người gặp khó khăn và tạo ra nhiều giá trị hơn cho cộng đồng.)

  • Tiếng Anh 12 Unit 5 Speaking

    Giving opinions about different jobs 1. Read the descriptions of the following jobs. What do you think about each job? Write the adjectives that describe the nature of the job in the table. Use the words in the box to help you. 2. Work in pairs. Talk about the jobs in 1 using the adjectives. Compare your answers and explain your opinions and feelings. 3. Work in groups. Compare your answers in 1 and 2, and report to the whole class. Use the questions below as cues.

  • Tiếng Anh 12 Unit 5 Listening

    Enquiry about a job vacancy 1. Choose the correct meanings of the underlined words and phrases. 2. Listen to a conversation between Mark and a restaurant manager, and decide whether the statements are true (T) or false (F). 3. Listen to the conversation again and complete the notes. Use no more than TWO words for each gap. 4. Work in pairs. Discuss the following questions.

  • Tiếng Anh 12 Unit 5 Writing

    A job application letter 1. Read the job application letter for a part-time server below. Label the communicative functions (1-4) with the phrases in the box. 2. Write a letter (150-180 words) applying for the position of a part-time receptionist. Use the model and tips in 1, and the suggestions below to help you.

  • Tiếng Anh 12 Unit 5 Communication and culture/ CLIL

    Everyday English Expressing anxiety and responding to it 1. Listen and complete the conversations with the expressions in the box. Then practise them in pairs. 2. Work in pairs. Use the models in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is A, the other is B. Use the expressions below to help you. Culture 1. Read the texts and answer the questions. 2. Work in pairs. Discuss the following questions.

  • Tiếng Anh 12 Unit 5 Looking back

    Pronunciation Read the conversations and underline the stressed auxiliary and modal verbs. Listen and check. Then practise saying the sentences in pairs. Vocabulary Choose the correct words to complete these sentences. Grammar Circle the mistake in each sentence. Then correct it.

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close