Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 6

1 Complete the sentences with the prepositions and verbs below. 2 Complete the sentences with the words and phrases below.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

6F Verb + preposition

1 Complete the sentences with the prepositions and verbs below.

(Hoàn thành các câu với các giới từ và động từ dưới đây.)

1 If you want to visit the USA, you'll have to __________ for a visa.

2 I feel __________ an ice cream. We can get one at the corner shop.

3 Do you__________ in the existence of UFOs?

4 Can you please turn off the music? I'm trying to concentrate__________ my homework.

5 I must __________ Sam on passing his driving test.

6 I completely forgot __________ the invitation to Tom's party.

7 Do you think it's always unacceptable for scientists to __________ on animals?

8 We're having a barbecue at the weekend so we're hoping __________ some fine weather.

9 Jack should__________ to you for his rudeness.

10 I hope that your grandma recovers quickly __________ her operation.

11 A lot of people __________ to plans for a new airport near London.

12 I've subscribed __________ lots of YouTube channels.

Phương pháp giải:

*Nghĩa của các cụm động từ + giới từ

- apply for: ứng tuyển cho

- feel like: thấy thích

- believe in: tin vào

- concentrate on: tập trung vào

- congratulate sb on: chúc mừng ai

- forget about: quên về

- experiment on: thử nghiệm trên

- hope for: hy vọng cho

- apologise to sb: xin lỗi ai

- recovers from: phục hồi khỏi

- object to: chống đối

- subscribe to: đăng kí

Lời giải chi tiết:

1 If you want to visit the USA, you'll have to apply for a visa.

(Nếu bạn muốn đến thăm Hoa Kỳ, bạn sẽ phải xin thị thực.)

2 I feel like an ice cream. We can get one at the corner shop.

(Tôi cảm thấy thích một que kem. Chúng ta có thể lấy một cái ở cửa hàng góc phố.)

3 Do you believe in the existence of UFOs?

(Bạn có tin vào sự tồn tại của UFO không?)

4 Can you please turn off the music? I'm trying to concentrate on my homework.

(Bạn vui lòng tắt nhạc được không? Tôi đang cố gắng tập trung vào bài tập về nhà của mình.)

5 I must congratulate Sam on passing his driving test.

(Tôi phải chúc mừng Sam đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của anh ấy.)

6 I completely forgot about the invitation to Tom's party.

(Tôi hoàn toàn quên mất lời mời dự tiệc của Tom.)

7 Do you think it's always unacceptable for scientists to experiment on animals?

(Bạn có nghĩ rằng việc các nhà khoa học thử nghiệm trên động vật luôn là điều không thể chấp nhận được không?)

8 We're having a barbecue at the weekend so we're hoping for some fine weather.

(Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng vào cuối tuần nên chúng tôi hy vọng thời tiết tốt.)

9 Jack should apologise to you for his rudeness.

(Jack nên xin lỗi bạn vì sự thô lỗ của mình.)

10 I hope that your grandma recovers quickly from her operation.

(Tôi hy vọng rằng bà của bạn sẽ hồi phục nhanh chóng sau ca phẫu thuật của mình.)

11 A lot of people object to plans for a new airport near London.

(Rất nhiều người phản đối kế hoạch xây dựng một sân bay mới gần London.)

12 I've subscribed to lots of YouTube channels.

(Tôi đã đăng ký rất nhiều kênh YouTube.)

Bài 2

6G Working and employment conditions

2 Complete the sentences with the words and phrases below.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ dưới đây.)

1 When she changed jobs, she took a large cut in __________

2 If he meets his sales targets, he receives a £5,000 __________

3 Some weeks, she has to work three eight-hour __________ in two days.

4 As a teacher, she gets thirteen weeks'__________ a year, including six weeks in the summer.

5 He's been off work since the accident, but he'll receive __________ until he's well enough to go back.

6 He's been doing a lot of __________ recently to earn some extra money for his holiday.

7 I used to earn more than you, but I haven't had a __________ for three years.

8 The company is sending all its employees on a __________ to improve their customer

service skills.

9 He enjoys the practical aspects of his job, but he hates sitting at his desk doing the __________

10 It's an interesting job, but he's finding it exhausting because of the huge__________


Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

- bonus: tiền thưởng

- overtime: tăng ca

- paid holiday: nghỉ có lương

- paperwork: công việc giấy tờ

- pay rise: tăng lương

- salary: lương

- shifts: ca làm việc

- sick pay: lương ốm

- training course: khóa huấn luyện

- workload: khối lượng công việc

Lời giải chi tiết:

1 When she changed jobs, she took a large cut in salary.

(Khi cô ấy thay đổi công việc, cô ấy đã bị cắt giảm một khoản tiền lương lớn.)

2 If he meets his sales targets, he receives a £5,000 bonus.

(Nếu đạt được mục tiêu bán hàng, anh ấy sẽ nhận được tiền thưởng £5.000.)

3 Some weeks, she has to work three eight-hour shifts in two days.

(Có những tuần, cô ấy phải làm ba ca tám tiếng trong hai ngày.)

4 As a teacher, she gets thirteen weeks' paid holiday a year, including six weeks in the summer.

(Là một giáo viên, cô ấy được nghỉ mười ba tuần có lương mỗi năm, bao gồm sáu tuần vào mùa hè.)

5 He's been off work since the accident, but he'll receive sick pay until he's well enough to go back.

(Anh ấy đã nghỉ làm kể từ sau vụ tai nạn, nhưng anh ấy sẽ nhận được tiền trợ cấp ốm đau cho đến khi anh ấy đủ khỏe để quay lại.)

6 He's been doing a lot of overtime recently to earn some extra money for his holiday.

(Gần đây anh ấy đã làm thêm giờ rất nhiều để kiếm thêm tiền cho kỳ nghỉ của mình.)

7 I used to earn more than you, but I haven't had a pay rise for three years.

(Tôi đã từng kiếm được nhiều tiền hơn bạn, nhưng tôi đã không được tăng lương trong ba năm.)

8 The company is sending all its employees on a training course to improve their customer service skills.

(Công ty đang gửi tất cả nhân viên của mình tham gia một khóa đào tạo để cải thiện kỹ năng dịch vụ khách hàng của họ.)

9 He enjoys the practical aspects of his job, but he hates sitting at his desk doing the paperwork.

(Anh ấy thích những khía cạnh thực tế trong công việc của mình, nhưng anh ấy ghét ngồi ở bàn làm việc để làm công việc giấy tờ.)

10 It's an interesting job, but he's finding it exhausting because of the huge workload.

(Đó là một công việc thú vị, nhưng anh ấy cảm thấy mệt mỏi vì khối lượng công việc quá lớn.)

 

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 7

    1 Complete the sentences with the words below. 2 Complete the sentences with the words below. 3 Match the sentences in exercise 2 with the books below that they refer to. Which ones have you read?

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 8

    1 Add the words below to the table. 2 Write a paragraph describing the worst journey you can remember. Include phrases from exercise 1. 3 Read the Learn this! box. Then complete the information with the correct adjectives. 4 Make seven pairs of opposites from the words below. 5 Complete the sentences with the correct adjectives.

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 5

    1 Cross out the one verb which cannot be used to complete each sentence grammatically. The sentences may have different meanings with each correct verb. 2 Match a-f with 1-6 and g-l with 7-12. 3 Complete the sentences with compounds from exercise 2.

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 4

    1 Underline the correct verb: do or make.2 Complete the sentences with the correct form of do or make. 3 Match the pictures (1-6) with six words from the list below. 4 In the list of words in exercise 3, find

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 3

    1 Describe the people in photos A-C using as many of the words and phrases below as possible. 2 Write five sentences describing yourself and your friends or family. Use words and phrases from exercise 2.

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close