Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 11 mớiTổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 11 mới unit 1 UNIT 1. THE GENERATION GAP (KHOẢNG CÁCH THẾ HỆ) GETTING STARTED 1. extended family /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ (n): đại gia đình Sam is part of an extended family. (Sam là một thành viên của đại gia đình.) ![]() 2. nuclear family /ˈnjuːklɪə/ /ˈfæmɪli/ (n): các thành viên trong gia đình (bố, mẹ và các con) Anh is part of a nuclear family. (Anh là một thành viên trong gia đình.) ![]() 3. (n): chăm sóc trẻ I think my parents are luckier than others because they don’t have to worry about childcare. (Tôi nghĩ bố mẹ tôi may mắn hơn những người khác bởi vì họ không phải lo lắng về việc chăm sóc con cái.) ![]() 4. generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/ (n): khoảng cách thế hệ You mean a generation gap? (Ý bạn là khoảng cách thế hệ?) ![]() 5. (n): cách cư xử trên bàn ăn My grandma has her own beliefs about things like hairstyles, appearance, and table manners. (Bà của tôi có niềm tin riêng của chính mình về những thứ như kiểu tóc, hình dáng và cách cư xủ trên bàn ăn.) ![]() 6. (n): quan điểm Do your parents share his viewpoint? (Bố mẹ của bạn có cùng quan điểm với anh ấy không?) ![]() 7. (n): xung đột Sometimes conflicts do happen, but we sit together and discuss. (Thỉnh thoảng có xung đột xảy ra nhưng chúng tôi sẽ ngồi lại và thảo luận.) ![]() 8. (n): mối quan hệ You must be so happy to have such a great relationship with your parents. (Bạn phải rất hạnh phúc khi có một mối quan hệ tuyệt vời như vậy với bố mẹ của mình.) ![]() LANGUAGE 9. (n): thức ăn nhanh Why are soft drinks and junk food not good for our health? (Tại sao nước ngọt và thức ăn nhanh lại không tốt cho sức khỏe của chúng ta?) ![]() 10. ![]() 11. (n): hộ gia đình The insurance doesn’t cover you for household items. (Bảo hiểm sẽ không bao gồm việc chi trả các vật dụng trong nhà của bạn.) ![]() 12. (n): kiểu tóc My grandma has her own beliefs about things like hairstyles, appearance, and table manners. (Bà của tôi có niềm tin riêng củ mình về những thứ như kểu tóc, ngoại hình và cách cư xử trên bàn ăn.) ![]() 13. schoolchildren /ˈskuːl ˈtʃɪl. drən/ (n): những đứa trẻ đi học Do you think schoolchildren should wear uniforms? (Bạn có nghĩ những đứa trẻ đi học nên mặc đồng phục?) ![]() 14. (v): nhận dạng If you can identify your differences with your parents, you can have a good relationship. (Nếu bạn có thể xác định được sự khác biệt của mình với cha mẹ, bạn có thể có một mối quan hệ tốt.) ![]() 15. (adj): kính trọng You must show respectful when discussing any areas of disagreement. (Bạn phải thể hiện sự tôn trọng khi thảo luận về bất kỳ lĩnh vực nào còn bất đồng.) ![]() 16. (n): ý kiến Take time to listen to your parents’ opinions and ask them to listen to yours. (Hãy dành thời gian lắng nghe ý kiến của cha mẹ và yêu cầu họ lắng nghe ý kiến của bạn.) ![]() 17. (v): thuyết phục Being rule to your parents won’t convince them you’re right. (Quy tắc đối với cha mẹ của bạn sẽ không thuyết phục họ rằng bạn đúng.) ![]() 18. (n): quy tắc, tiêu chuẩn Parents may think that these clothes break rules and norms. (Cha mẹ nghĩ rằng những bộ quần áo này phá vỡ các quy tắc và chuẩn mực.) ![]() 19. (n): tên thương hiệu Some teens want expensive brand name clothes. (Một vài thanh niên muốn quần áo hàng hiệu đắt tiền.) ![]() 20. (v): khả năng Because many cannot afford the high prices. (Bởi vì nhiều người không có khả năng chịu được giá cao.) ![]() 21. (v): bắt buộc Some parents may try to impose their choices of university. (Một số phụ huynh cố gắng áp đặt sự lựa chọn của họ về trường đại học.) ![]() SPEAKING 22. (v): mong đợi They expect me to be home at 9 p.m. (Họ mong đợi tôi về nhà lúc 9 giờ tối.) ![]() 23. (n): bề ngoài My parents don’t like some of my friends just because of their appearance. (Cha mẹ tôi không thích một vài người bạn của tôi chỉ vì bề ngoài của họ.) ![]() 24. (v): phàn nàn My parents often complain that I don’t help enough around the house. (Bố mẹ tôi thường phàn nàn rằng tôi không giúp được gì nhiều trong nhà.) ![]() 25. (adj): trách nhiệm They think that I’m not responsible. (Tôi nghĩ rằng tôi không có trách nhiệm.) ![]() LISTENING 26. (v): cấm kị The law forbids the sale of cigarettes to people under the age of 16. (Luật cấm thuốc lá cho người dưới 16 tuổi.) ![]() 27. ![]() 28. (n): hợp thời trang Linda wants to look more fashionable. (Linda muốn trông thời trang hơn.) ![]() 29. ![]() 30. (v): không đồng ý He disagrees with Linda’s parents. (Anh ấy không đồng ý với bố mẹ của Linda’s.) ![]() 31. (n): lời khuyên She may offer her parents some advice. (Cô ấy có thể đưa bố mẹ của cô ấy những lời khuyên.) ![]() 32. (adj): có hại They think some of the games are harmful. (Họ nghĩ rằng một số trò chơi thì có hại.) ![]() 33. (v): bỏ lơ, sao nhãng They think playing computer games makes him neglect his studies. (Họ cho rằng chơi game trên máy tính khiến cậu ấy sao nhãng việc học.) ![]() 34. do more outdoor activities / duː mɔːr ˈaʊtˌdɔːr ækˈtɪv.ə.t̬i/ (v.phr): hoạt động ngoài trời nhiều hơn He needs to do more outdoor activities. (Anh ấy cần hoạt động ngoài trời nhiều hơn.) ![]() 35. saving money /ˈseɪ. vɪŋ ‘mʌn.i/ (adj.n): tiết kiệm tiền She may start saving money to buy clothes. (Cô ấy tiét kiệm tiền để mua quần áo.) ![]() WRITING 36. ![]() 37. (n): giữ dáng My parents let me keep fit by taking up a sport. (Cha mẹ tôi đã để cho tôi giữ dáng bằng cách chơi thể thao.) ![]() 38. keep my Room tidy /kiːp maɪ rʊm ˈtaɪ. di/ (phr): giữ phòng của tôi gọn gàng They want me to keep my room tidy. (Họ muốn tôi giữ phòng của mình gọn gàng.) ![]() 39. (n): việc nhà They tell me to have around with the housework and other home duties. (Họ bảo tôi phải lo việc nhà và các nhiệm vụ khác trong gia đình.) ![]() 40. looking forward /lʊk.ɪŋ ˈfɔːr.wɚd/ (v): nhìn về phía trước I hope you will enjoy your time in Viet Nam. Looking forward to meeting you. (Tôi hy vọng bạn tận hưởng thời gian ở Viet Nam..Nhìn về phía trước để thấy bạn.) ![]() 41. (n): thuận lợi What do you think the advantages and disadvantages of living in an extended or a nuclear family are? (Bạn nghĩ gì về những thuận lợi và những khó khăn về việc sống trông một đại gia đình và 1 gia đình nhỏ?) ![]() 42. (n): kết quả This trend has been the result of several economic factors. (Xu hướng này là kết quả của một số yếu tố.) ![]() 43. (n): thanh niên High unemployment rates, part _time work and low paid jobs have forced young adults to more back with their parents. (Tỷ lệ thất nghiệp cao, công việc bán thời gian và công việc được trả lương thấp đã buộc thanh niên phải quay về với cha mẹ.) ![]() 44. (n): lương thấp We find most women in low paid. (Chúng tôi thấy hầu hết phụ nữ được trả lương thấp.) ![]() 45. (n): áp lực Families now face higher costs of housing and heavier pressures of both childcare and elderly care. (Các gia đình hiện tại phải đối mặt với chi phí nhà ở cao hơn và áp lực nặng nề hơn trong việc chăm sóc trẻ và chăm sóc người lớn tuổi.) ![]() LOOKING BACK 46. (n): giới nghiêm Curfew in a multi-generational family is unavoidable. (Giới nghiêm trong gia đình là một điều không tránh khỏi.) ![]() 47. (n): nhà ở/ Người bản ng If you want to learn English quickly, you should join a homestay programmed in an English-speaking country. (Nếu bạn muốn học tiếng anh nhanh, bạn nên tham gia vào các chương trình của người bản ngữ tại các quốc gia nói tiếng anh.) ![]() 48. (n): nông thôn Do you think life is safes in the countryside? (Bạn có nghĩ rằng cuộc sống thì an toàn ở nông thôn?) ![]() 49. (adj): chuẩn bị I have prepared carefully for the test. (Tôi đã chuẩn bị kỹ cho bài kiểm tra.) ![]() 50. (n): buổi hòa nhạc You can’t go to the concert in these old jeans. (Bạn không thể đến buổi hòa nhạc với cái quần jean cũ này.) ![]()
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
|