Trắc nghiệm Bài 9: Căn bậc ba Toán 9Đề bài
Câu 1 :
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 2 :
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 3 :
Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 4 :
Chọn khẳng định đúng
Câu 5 :
Chọn khẳng định đúng, với a≠0 ta có
Câu 6 :
Rút gọn biểu thức 3√−27512a3+3√64a3−133√1000a3 ta được
Câu 7 :
Rút gọn biểu thức B=3√17√5+38−3√17√5−38 ta được
Câu 8 :
Cho A=23√3 và B=3√25. Chọn khẳng định đúng.
Câu 9 :
Tìm x biết 3√2x+1>−3.
Câu 10 :
Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình 3√3−2x≤4.
Câu 11 :
Thu gọn biểu thức 3√343a3b6−125 ta được
Câu 12 :
Số nghiệm của phương trình 3√2x+1=3 là
Câu 13 :
Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình 3√3x−2=−2
Câu 14 :
Số nghiệm của phương trình 3√5+x−x=5 là
Câu 15 :
Tổng các nghiệm của phương trình 3√12−2x+3√23+2x=5 là
Câu 16 :
Thu gọn biểu thức 3√x3+3x2+3x+1−3√8x3+12x2+6x+1 ta được
Câu 17 :
Tính A=3√2+10√127+3√2−10√127
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án : C Phương pháp giải :
Dựa vào khái niệm căn bậc ba của số thực. Lời giải chi tiết :
Căn bậc ba của một số thực a là số thực x thỏa mãn x3=a hay 3√a=x thỏa mãn x3=a.
Câu 2 :
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Với mọi a,b ta có 3√a>3√b⇔a>b
Câu 3 :
Khẳng định nào sau đây là sai?
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
+) 3√ab=3√a.3√b +) Với b≠0, ta có 3√ab=3√a3√b. +)(3√a)3=3√a3=a
Câu 4 :
Chọn khẳng định đúng
Đáp án : B Phương pháp giải :
Sử dụng công thức 3√a3=a Lời giải chi tiết :
Ta có 3√27=3√33=3.
Câu 5 :
Chọn khẳng định đúng, với a≠0 ta có
Đáp án : A Phương pháp giải :
Sử dụng công thức 3√a3=a Lời giải chi tiết :
Ta có 3√−18a3=3√(−12a)3=−12a
Câu 6 :
Rút gọn biểu thức 3√−27512a3+3√64a3−133√1000a3 ta được
Đáp án : A Phương pháp giải :
Sử dụng công thức 3√a3=a sau đó cộng trừ các số hạng Lời giải chi tiết :
Ta có 3√−27512a3+3√64a3−133√1000a3=3√(−38a)3+3√(4a)3−133√(10a)3 =−38a+4a−103a=7a24.
Câu 7 :
Rút gọn biểu thức B=3√17√5+38−3√17√5−38 ta được
Đáp án : A Phương pháp giải :
- Đưa biểu thức dưới dấu căn về hằng đẳng thức (a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3;(a−b)3=a3−3a2b+3ab2−b3. - Sử dụng định công thức 3√a3=a sau đó cộng trừ các số hạng Lời giải chi tiết :
Ta có B=3√17√5+38−3√17√5−38 =3√23+3.22.√5+3.2.(√5)2+(√5)3−3√(√5)3−3.(√5)2.2+3.√5.22−23. =3√(2+√5)3−3√(√5−2)3=√5+2−√5+2=4
Câu 8 :
Cho A=23√3 và B=3√25. Chọn khẳng định đúng.
Đáp án : A Phương pháp giải :
- Sử dụng công thức 3√a.3√b=3√ab. - So sánh hai căn bậc hai theo a<b thì 3√a<3√b Lời giải chi tiết :
Ta có A=23√3=3√8.3√3=3√24 . Vì 24<25 nên 3√24<3√25⇒23√3<3√25 hay A<B
Câu 9 :
Tìm x biết 3√2x+1>−3.
Đáp án : C Phương pháp giải :
- Áp dụng 3√a>b khi a>b3 Lời giải chi tiết :
Ta có 3√2x+1>−3 2x+1>(−3)3 2x+1>−27 2x>−28 x>−14.
Câu 10 :
Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình 3√3−2x≤4.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Áp dụng 3√a≤b thì a≤b3 Lời giải chi tiết :
Ta có 3√3−2x≤4 3−2x≤433−2x≤642x≥−61x≥−612 Nên số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình trên là −30.
Câu 11 :
Thu gọn biểu thức 3√343a3b6−125 ta được
Đáp án : A Phương pháp giải :
- Áp dụng 3√a3=a Lời giải chi tiết :
Ta có 3√343a3b6−125=3√(7ab2−5)3=−7ab25.
Câu 12 :
Số nghiệm của phương trình 3√2x+1=3 là
Đáp án : C Phương pháp giải :
Áp dụng 3√x=a thì x=a3 Lời giải chi tiết :
Ta có 3√2x+1=3 2x+1=33 2x+1=272x=26 x=13. Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x=13.
Câu 13 :
Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình 3√3x−2=−2
Đáp án : A Phương pháp giải :
- Áp dụng 3√x=a thì x=a3 Lời giải chi tiết :
Ta có 3√3x−2=−2 3x−2=(−2)33x−2=−83x=−6x=−2 Do đó nghiệm của phương trình là một số nguyên âm.
Câu 14 :
Số nghiệm của phương trình 3√5+x−x=5 là
Đáp án : D Phương pháp giải :
Áp dụng 3√x=a thì x=a3 Lời giải chi tiết :
Ta có 3√5+x−x=5 3√x+5=x+5x+5=(x+5)3(x+5)3−(x+5)=0 (x+5)[(x+5)2−1]=0(x+5)(x+5−1)(x+5+1)=0(x+5)(x+4)(x+6)=0[x=−5x=−4x=−6 Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt
Câu 15 :
Tổng các nghiệm của phương trình 3√12−2x+3√23+2x=5 là
Đáp án : C Phương pháp giải :
- Áp dụng 3√x+3√y=(3√x+3√y)3=x+y+33√xy(√x+√y) -Lập phương hai vế, sau đó biến đổi để đưa về dạng cơ bản 3√x=a thì x=a3 Lời giải chi tiết :
Ta có 3√12−2x+3√23+2x=5 (3√12−2x+3√23+2x)3=53 12−2x+33√(12−2x)(23+2x)(3√12−2x+3√23+2x)+23+2x=125 Mà 3√12−2x+3√23+2x=5 nên ta có phương trình 3.3√(12−2x)(23+2x).5+35=125 3√(12−2x)(23+2x)=6 (12−2x)(23+2x)=216 −4x2−22x+60=0 2x2+11x−30=0 2x2−4x+15x−30=0 2x(x−2)+15(x−2)=0 (2x+15)(x−2)=0 [x=−152x=2 Nên tổng các nghiệm của phương trình là 2+(−152)=−112.
Câu 16 :
Thu gọn biểu thức 3√x3+3x2+3x+1−3√8x3+12x2+6x+1 ta được
Đáp án : B Phương pháp giải :
- Đưa biểu thức dưới dấu căn về hằng đẳng thức (a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3 -Áp dụng 3√a3=a Lời giải chi tiết :
Ta có 3√x3+3x2+3x+1−3√8x3+12x2+6x+1=3√(x+1)3−3√(2x+1)3 =x+1−2x−1=−x.
Câu 17 :
Tính A=3√2+10√127+3√2−10√127
Đáp án : A Phương pháp giải :
Ta sử dụng hằng đẳng thức: (a+b)3=a3+b3+3ab(a+b), xác định phương trình nhận A làm nghiệm. Lời giải chi tiết :
Ta có: A=3√2+10√127+3√2−10√127A3=(3√2+10√127+3√2−10√127)3=2+10√127+2−10√127+3.3√2+10√127.3√2−10√127.(3√2+10√127+3√2−10√127)=4+3.3√22−(10√127)2.A=4+3.3√827.A=4+3.23.A=4+2A Vậy giá trị của A thảo mãn phương trình A3=4+2A \begin{array}{l} \\ {A^3} - 2A - 4 = 0\\ {A^3} - 8 - 2A + 4 = 0\\ \left( {A - 2} \right)\left( {{A^2} + 2A + 4} \right) - 2\left( {A - 2} \right) = 0\\ \left( {A - 2} \right)\left( {{A^2} + 2A + 4 - 2} \right) = 0\\ \left( {A - 2} \right)\left( {{A^2} + 2A + 2} \right) = 0\\ \left[ \begin{array}{l}A - 2 = 0\\{A^2} + 2A + 2 = 0\,\,\left( {vô\,\,nghiệm} \right)\end{array} \right. \\ A = 2.\end{array} (Do {A^2} + 2A + 2 = {\left( {A + 1} \right)^2} + 1 > 0 với mọi A). Vậy giá trị của A = 2.
|