Tiếng Anh 12 Unit 2 2.8 Speaking

1. Look at the adjectives in the box. Tell your partner about the last time you experienced these feelings while you were learning something. 2. Take turns to describe and speculate about photo A.3. Read the SPEAKING FOCUS. Complete the description of photo A with one word in each gap. Then listen and check.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look at the adjectives in the box. Tell your partner about the last time you experienced these feelings while you were learning something.

(Nhìn vào các tính từ trong khung. Kể cho đối tác của bạn về lần cuối cùng bạn trải qua những cảm giác này khi đang học điều gì đó.)

confused                                  determined                                      enthusiastic

(bối rối)                                   (quyết tâm)                              (nhiệt tình)

frustrated                                 relieved `                                 terrified                               thrilled

(thất vọng)                              (nhẹ nhõm)                              (kinh hãi)                            (hồi hộp)

The last time I felt really confused was when I was trying to understand when to use the Present Perfect tense in English! But, fortunately, I understand it now…

(Lần cuối cùng tôi cảm thấy thực sự bối rối là khi tôi đang cố gắng hiểu khi nào nên sử dụng thì Hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh! Nhưng may mắn thay, bây giờ tôi đã hiểu…)

Lời giải chi tiết:

The last time I felt thrilled was when I learned the university entrance exam results. But fortunately, I passed...

(Lần gần đây nhất tôi cảm thấy hồi hộp là khi biết kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học. Nhưng may mắn thay, tôi đã vượt qua...)

Bài 2

2. Take turns to describe and speculate about photo A.

(Lần lượt miêu tả và suy đoán về bức ảnh A.)

• Say what the photo shows.

(Nói nội dung bức ảnh thể hiện.)

• Speculate about the people and their feelings.

(Suy đoán về con người và cảm xúc của họ.)

• Speculate about the situation just before and/or just after the photo was taken.

(Suy đoán về tình huống ngay trước và/hoặc ngay sau khi bức ảnh được chụp.)

Lời giải chi tiết:

The photo shows the fear of a man and woman while driving. The man seemed to be very scared and worried about the girl's handling of traffic. After taking the photo, they probably stopped the car and regained their composure.

(Bức ảnh thể hiện sự sợ hãi của người đàn ông và người phụ nữ khi đang lái xe. Người đàn ông dường như đang rất sợ hãi, lo lắng trước sự xử lý giao thông của cô gái. Sau khi chụp bức ảnh, có thể họ đã dừng xe và lấy lại tinh thần.)

Speaking Focus

SPEAKING FOCUS

Speculating about people

Based on..., I'd say he's / she's / it's...

Judging by....I (don't) think.

It looks / seems as if / as though

He/ She / It appears / doesn't appear to be

The chances are (that) he's / she's / it's...

Showing certainty

Clearly, (there's a problem / something is wrong).

It's obvious/clear (from the expression on his her face) that

He/ She / It is definitely / certainly (not)...

Showing uncertainty

It's hard to be sure (whether / if...)

It's not easy to say (whether/if...)

I can't really tell (whether / if...)

Speculating about the situation

He/She could/might have (ve) just + Past Participle (recent past)

He/She could/might be + -ing (present)

He/She could/might be about to + infinitive (near future)

 

TẬP TRUNG NÓI

Suy đoán về con người

Dựa trên..., tôi sẽ nói anh ấy / cô ấy / nó là...

Đánh giá bằng....Tôi (không) nghĩ.

Trông có vẻ/có vẻ như/như thể

Anh ấy/ Cô ấy/ Có vẻ như/ không có vẻ như vậy

Khả năng là (rằng) anh ấy / cô ấy / nó là...

Thể hiện sự chắc chắn

Rõ ràng là (có vấn đề/có gì đó không ổn).

Rõ ràng/rõ ràng (từ biểu hiện trên khuôn mặt của anh ấy) rằng

Anh ấy / Cô ấy / Chắc chắn là / chắc chắn (không)...

Hiển thị sự không chắc chắn

Thật khó để chắc chắn (liệu/nếu...)

Thật không dễ để nói (liệu/nếu...)

Tôi thực sự không thể biết được (liệu/nếu...)

Suy đoán về tình hình

Anh ấy/Cô ấy có thể/có thể có (ve) just + Quá khứ phân từ (quá khứ gần đây)

Anh ấy/Cô ấy có thể/có thể là + -ing (hiện tại)

Anh ấy/Cô ấy có thể/có thể sắp + nguyên thể (tương lai gần)

Bài 3

3. Read the SPEAKING FOCUS. Complete the description of photo A with one word in each gap. Then listen and check.

(Đọc TẬP TRUNG NÓI. Hoàn thành mô tả về bức ảnh A với một từ trong mỗi chỗ trống. Sau đó nghe và kiểm tra.)

This is a photo of a teenage girl driving a car. It's (1) ________ to be sure whether she's having a driving lesson or taking her driving test. The middle-aged man sitting in the passenger seat to her left has got some official looking papers and a pen, so the (2) ___________ are he's an examiner rather than an instructor. (3) _______ on his body language, I'd say they might be (4) ___________ to crash! (5) __________ something is wrong. It looks (6) __________ if he's absolutely terrified. He's covering his face and hiding behind his papers. He could've (7) ________ seen a car pull out in front of them or, even worse, a pedestrian step out into the road. The girl doesn't to be as scared as him, so maybe she hasn't noticed the problem yet. Hopefully, she'll be able to stop in time. " by the examiner's reaction, I don't think she's going to pass her driving test this time!!

Tạm dịch:

Đây là bức ảnh chụp một cô gái tuổi teen đang lái ô tô. Việc (1) ________ để chắc chắn là cô ấy đang học lái xe hay đang làm bài kiểm tra lái xe. Người đàn ông trung niên ngồi ở ghế hành khách bên trái cô ấy có một số giấy tờ chính thức và một cây bút, vì vậy (2) ___________ anh ta là giám khảo chứ không phải là người hướng dẫn. (3) _______ trên ngôn ngữ cơ thể của anh ấy, tôi cho rằng họ có thể (4) ___________ gặp sự cố! (5) __________ có gì đó không ổn. Có vẻ như (6) __________ nếu anh ấy thực sự sợ hãi. Anh ta che mặt và trốn sau đống giấy tờ của mình. Anh ấy có thể đã (7) ________ nhìn thấy một chiếc ô tô lao ra trước mặt họ hoặc thậm chí tệ hơn là một người đi bộ bước ra đường. Cô gái không sợ hãi như anh nên có lẽ cô vẫn chưa nhận ra vấn đề. Hy vọng cô ấy sẽ có thể dừng lại kịp thời. "theo phản ứng của giám khảo, tôi không nghĩ lần này cô ấy sẽ vượt qua bài kiểm tra lái xe!!

Bài 4

4. Take turns to describe and speculate about photo B. Use the SPEAKING FOCUS to help you.

(Lần lượt mô tả và suy đoán về bức ảnh B. Hãy sử dụng TRỌNG TÂM NÓI để giúp bạn.)

Lời giải chi tiết:

This is a photo of a math class. An elderly man seemed to be contemplating the young man's painting. He could be the teacher of that class. Through the expression on the boy's face, I think he was waiting for the teacher's comments, and he didn't seem worried at all. Hopefully the boy's painting will achieve good results.

(Đây là bức ảnh chụp một lớp học vễ. Một người đàn ông đứng tuổi có vẻ như đang ngẫm nghĩ về bức tranh của chàng trai. Ông ấy có thể là thầy giáo của lớp học đó. Thông qua biểu cảm trên gương mặt của chàng trai, tôi cho rằng chàng trai đang chờ đợi lợi nhận xét của thầy giáo, và anh không có vẻ gì là lo lắng cả. Hy vọng bức tranh của chàng trai sẽ đạt được kết quả tốt.)

  • Tiếng Anh 12 Unit 2 Focus Review 2

    1. Match the verbs in box A with the prepositions in box B to make phrasal verbs, then complete the sentences with the phrasal verbs. 2. Choose the correct option.3. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

  • Tiếng Anh 12 Unit 2 2.7 Writing

    1. Complete the headings in Thu's CV with the phrases in the box. 2. Complete the examples in LANGUAGE FOCUS I with information from Thu's CV.3. Read LANGUAGE FOCUS II and complete the examples with the underlined verbs in Thu's email. Then match the verbs with their meanings.

  • Tiếng Anh 12 Unit 2 2.6 Use of English

    1. Read Texts 1 and 2 and answer the questions.2. Complete the LANGUAGE FOCUS with the examples in blue in Texts 1 and 2. 3. There are eleven underlined phrases in Texts 1 and 2. Find their formal / informal equivalents.

  • Tiếng Anh 12 Unit 2 2.5 Grammar

    1. Listen to a podcast about being left-handed. What jobs seem to be more suited to 'lefties'? 2. Listen to the podcast again. Are statements 1- 4 true (T) or false (F)?3. Read GRAMMAR FOCUS I and complete it using the verb forms in blue in Exercise 2.

  • Tiếng Anh 12 Unit 2 2.4 Reading

    1. How much do you know about your brain? Do the quiz on page 21 and discuss your ideas with a partner. 2. Read the text on page 21 and answer the questions.

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close