Các mục con
-
Lý thuyết Phương trình đường tròn
A. Lý thuyết 1. Phương trình đường tròn a) Phương trình đường tròn Điểm M(x;y) nằm trên đường tròn (C) khi và chỉ khi
Xem chi tiết -
Lý thuyết Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
A. Lý thuyết 1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Xem chi tiết -
Lý thuyết Phương trình đường thẳng
A. Lý thuyết 1. Phương trình tham số của đường thẳng a) Vecto chỉ phương của đường thẳng
Xem chi tiết -
Lý thuyết Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto
A. Lý thuyết 1. Biểu thức tọa độ của phép cộng hai vecto, phép trừ hai vecto, phép nhân một số với một vecto
Xem chi tiết -
Câu hỏi mục I trang 93, 94, 95
Lập phương trình chính tắc của elip (E) đi qua hai điểm M(0 ; 3) Trong mặt phẳng, xét đường elip (E) là tập hợp các điểm M sao cho
Xem chi tiết -
Câu hỏi mục I trang 87, 88, 89
a) Tính khoảng cách từ gốc toạ độ C(0;0) đến điểm M(3 ; 4) trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, nêu mối liên hệ giữa x và y để: Viết phương trình đường tròn tâm I(6 ; - 4) đi qua điểm A(8 ; – 7). Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1; 2), B(5; 2), C(1 ; – 3).
Xem chi tiết -
Câu hỏi mục I trang 81, 82
Nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng trong mặt phẳng. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng Xét vị trí tương đối của đường thẳng d: x + 2y – 2 = 0 với mỗi đường thẳng sau:
Xem chi tiết