Bề xề

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Có bề ngang rộng quá mức bình thường, khiến mất cân đối.

VD: Chiếc áo này bề xề, mặc vào nhìn rất luộm thuộm.

Đặt câu với từ Bề xề:

  • Cái bàn này bề xề, chiếm hết không gian trong phòng khách.
  • Thân cây này bề xề, cành lá mọc lan rộng che hết ánh sáng.
  • Anh ta mặc chiếc quần bề xề, trông không gọn gàng chút nào.
  • Cái giỏ đựng hoa quả bề xề, không thể để vào kệ được.
  • Nhà kho bề xề đồ đạc, chẳng còn chỗ để thêm vật dụng mới.

close