Bề xềTính từ Từ láy vần Nghĩa: Có bề ngang rộng quá mức bình thường, khiến mất cân đối. VD: Chiếc áo này bề xề, mặc vào nhìn rất luộm thuộm. Đặt câu với từ Bề xề:
|
Bề xềTính từ Từ láy vần Nghĩa: Có bề ngang rộng quá mức bình thường, khiến mất cân đối. VD: Chiếc áo này bề xề, mặc vào nhìn rất luộm thuộm. Đặt câu với từ Bề xề:
|