Điểm xuyết hay điểm xuyến

Điểm xuyết

Điểm xuyến

Điểm xuyết là từ đúng chính tả

Giải thích:

  • Điểm xuyết là một tính từ (từ mượn tiếng Hán), trong đó: điểm có nghĩa là lót, đệm, sửa soạn và xuyết có nghĩa là kết, vá lại với nhau.

  • Vì vậy, điểm xuyết mang ý nghĩa là làm cho đẹp hơn.

  • Từ này đồng nghĩa với tô điểm, trang trí.

Tham khảo thêm một số trường hợp dùng từ Điểm xuyết qua các câu sau:

  • Bức tranh được điểm xuyết thêm vài nét vẽ bằng bút chì. (ý chỉ bức tranh được trang trí thêm cho đẹp hơn bằng vài nét bút chì)

  • Bức tranh phong cảnh quê hương được điểm xuyết bởi những con trâu đang thong dong gặm cỏ. (ý chỉ bức tranh phong cảnh quê hương trở nên đẹp hơn nhờ vẽ thêm những con trâu)

  • Chiếc bánh kem trắng tinh được điểm xuyết bởi những bông hoa màu đỏ. (ý nói chiếc bánh kem được trang trí bởi những bông hoa màu đỏ)

close