Trơn tru hay trơn chu?

Trơn tru

Trơn chu

Trơn tru là từ đúng chính tả

Giải thích: 

  • Trơn tru là một tính từ (từ mượn tiếng Hán), trong đó: trơn có nghĩa là có bề mặt rất nhẵn, làm cho vật khác khi chạm đến thì rất dễ bị trượt, bị tuột đi và tru là từ bổ sung ý nghĩa cho từ trơn.

  • Vì vậy, trơn tru mang ý nghĩa nhẵn bóng, láng mịn, không sần sùi, thô ráp. 

  • Từ này đồng nghĩa với mượt mà, trôi chảy, suôn sẻ

Tham khảo thêm một số trường hợp dùng từ Trơn tru qua các câu sau:

  • Con đường làng được trải nhựa phẳng phiu, trơn tru. (Ý nói con đường làng đã được trải một lớp nhựa nhẵn bóng, láng mịn, bằng phẳng, không còn bị gồ ghề)

  • Anh ấy thuyết trình rất trơn tru, khiến cho người nghe dễ dàng tiếp thu kiến thức. (Ý nói bài thuyết trình của anh ấy mượn mà, suôn sẻ, trôi chảy khiến ai nghe cũng dễ dàng hiểu được) 

close