Sơ suất hay sơ xuất?

Sơ suất

Sơ xuất

Sơ suất là từ đúng chính tả.

Giải thích:

  • Sơ suất là một tính từ (từ mượn tiếng Hán), trong đó: sơ có nghĩa là qua loa, đơn giản, không cẩn thận chu đáo và suất có nghĩa là hờ hững, không cẩn thật, sai sót.

  • Vì vậy, sơ suất mang ý nghĩa thiếu cẩn thận, vô ý, có thể dẫn đến hậu quả đáng tiếc.

  • Từ này đồng nghĩa với sơ sài, lơ là, thiếu sót, sai sót. 

Tham khảo thêm một số trường hợp dùng từ Sơ suất qua các câu sau:

  • Do sơ suất của nhân viên, hàng hóa đã bị giao nhầm địa chỉ. (Ý nói do sự nhầm lẫn, sai sót của nhân viên nên hàng hóa bị giao nhầm địa chỉ)

  • Bạn Lan sơ suất làm sai một phép tính nên điểm thi môn Toán không đạt điểm tuyệt đối. (ý nói bạn Lan đã không cẩn thận, làm sai một phép tính nên điểm thi đã không đạt điểm tuyệt đối)

  • Anh Minh đã sơ suất trong khi lái xe nên đã gây ra tai nạn. ( Ý nói anh Minh đã không cẩn thận, không chú ý trong khi lái xe nên đã gây ra tại nạn đáng tiếc)

close