Giãy giụa, giãy dụa hay dãy dụa?

Giãy giụa

Giãy dụa

Dãy dụa

Giãy giụa là từ đúng chính tả

Giải thích:

  • Giãy giụa là một động từ, trong đó: giãy có nghĩa là cựa quậy lung tung, lăn lộn, chuyển động mạnh, nhiều và liên tục, thường vào lúc hờn giận hoặc đau đớn và giụa là phụ từ bổ sung ý nghĩa cho từ giãy

  • Vì vậy, giãy giụa mang ý nghĩa cựa quậy lung tung, lăn lộn, chuyển động mạnh và liên tục, thường vào lúc hờn giận hoặc đau đớn 

  • Từ này đồng nghĩa với vùng vẫy, cựa quậy, lăn lộn

Tham khảo thêm một số trường hợp dùng từ Giãy giụa qua các câu sau:

  • Anh ta giãy giụa thoát khỏi vòng tay của kẻ bắt cóc. (Ý nói anh ta cố gắng cựa quậy liên tục để có thể thoát khỏi vòng tay của kẻ bắt cóc)

  • Cậu bé giãy giụa khi bị tiêm phòng. (Ý nói cậu bé cựa quậy, vùng vẫy vì đau khi bị tiêm phòng)

close